Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tatu chín đai”
n Bot: Dời he:ארמדיל תשע-החגורות (strong connection between (2) vi:Thú có mai chín đai and he:ארמדיל טאטו) |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Orphan|date=tháng 2 2013}} |
|||
{{Taxobox |
{{Taxobox |
||
| name = Thú có mai chín đai |
| name = Thú có mai chín đai |
||
Dòng 9: | Dòng 7: | ||
| image = Armadillo2.jpg |
| image = Armadillo2.jpg |
||
| image_width = 200px |
| image_width = 200px |
||
| regnum = [[ |
| regnum = [[Động vật|Animalia]] |
||
| phylum = [[ |
| phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]] |
||
| classis = [[Lớp Thú|Mammalia]] |
| classis = [[Lớp Thú|Mammalia]] |
||
| ordo = [[Bộ Thú có mai|Cingulata]] |
| ordo = [[Bộ Thú có mai|Cingulata]] |
||
Dòng 18: | Dòng 16: | ||
| species = '''''D. novemcinctus''''' |
| species = '''''D. novemcinctus''''' |
||
| binomial = ''Dasypus novemcinctus'' |
| binomial = ''Dasypus novemcinctus'' |
||
| binomial_authority = [[Carl von Linné|Linnaeus]], [[ |
| binomial_authority = [[Carl von Linné|Linnaeus]], [[1758]] |
||
| range_map = Common Long-nosed Armadillo area.png |
| range_map = Common Long-nosed Armadillo area.png |
||
| range_map_caption = Phạm vi phân bố của |
| range_map_caption = Phạm vi phân bố của làoi tatu chín đai |
||
}} |
}} |
||
''' |
'''Tatu chín đai''' ([[danh pháp|danh pháp khoa học]]: '''''Dasypus novemcinctus'''''), là một loài [[động vật có vú[[ thuộc [[lớp thú]] có kích thước trung bình. Chúng được tìm thấy ở Bắc, Trung và Nam Mỹ, là [[armadillo]] phổ biến nhất.<ref name = MSW3>{{MSW3 Cingulata | id = 11700009 | pages = 94-95}}</ref> Tổ tiên của nó có nguồn gốc ở Nam Mỹ, và ở đó trong 3 triệu năm trước, khi sự hình thành của [[eo đất Panama]] cho phép chúng đi vào Bắc Mỹ như một phần của [[Đại hoán chuyển sinh vật Nam Bắc châu Mỹ]] ([[Great American Interchange]]). Loài này sống đơn độc chủ yếu là hoạt động về đêm<ref name="noc1">[https://www.msu.edu/~nixonjos/armadillo/observation.html Armadillo Observation]</ref><ref name="noc2">[http://www.ksr.ku.edu/libres/mammals_of_kansas/roadkill.html Mammals of Kansas - Kansas University]</ref>, được tìm thấy trong nhiều loại môi trường sống, từ các khu rừng nhiệt đới trưởng thành và thứ cấp đến đồng cỏ và cây bụi khô. Nó là một loài ăn côn trùng, thức ăn chủ yếu vào kiến, mối, và các động vật không xương sống nhỏ khác. Chúng có thể nhảy 91–120 cm trên không trung nếu cảm thấy sợ hãi, làm cho nó trở thành một mối nguy hiểm đặc biệt là trên những con đường bộ<ref>{{chú thích web |url=http://www.loc.gov/rr/scitech/mysteries/armadillo.html |title=How high can a nine-banded armadillo jump? |work=Everyday Mysteries |publisher=Library of Congress}}</ref>. Đây là động vật có vú nhỏ của tiểu bang [[Texas]]. |
||
==Chú thích== |
|||
⚫ | |||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{commons|Dasypus novemcinctus}} |
{{commons|Dasypus novemcinctus}} |
||
{{wikispecies|Dasypus novemcinctus}} |
{{wikispecies|Dasypus novemcinctus}} |
||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
==Liên kết ngoài== |
|||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
⚫ | |||
{{Cingulata}} |
{{Cingulata}} |
||
{{sơ khai động vật có vú}} |
|||
{{DEFAULTSORT:Armadillo, Nine-Banded}} |
{{DEFAULTSORT:Armadillo, Nine-Banded}} |
||
[[Thể loại:Armadillos |
[[Thể loại:Armadillos]] |
||
[[Thể loại:Dasypodidae]] |
|||
[[Thể loại:Động vật Guatemala]] |
[[Thể loại:Động vật Guatemala]] |
||
[[Thể loại:Động vật Mexico]] |
[[Thể loại:Động vật Mexico]] |
||
[[Thể loại:Động vật Costa Rica]] |
[[Thể loại:Động vật Costa Rica]] |
||
[[Thể loại:Động vật được miêu tả năm 1758 |
[[Thể loại:Động vật được miêu tả năm 1758]] |
||
[[Thể loại:Động vật có vú Guatemala]] |
[[Thể loại:Động vật có vú Guatemala]] |
||
[[Thể loại:Động vật có vú Costa Rica]] |
[[Thể loại:Động vật có vú Costa Rica]] |
Phiên bản lúc 08:05, ngày 1 tháng 9 năm 2013
Thú có mai chín đai | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Cingulata |
Họ (familia) | Dasypodidae |
Phân họ (subfamilia) | Dasypodinae |
Chi (genus) | Dasypus |
Loài (species) | D. novemcinctus |
Danh pháp hai phần | |
Dasypus novemcinctus Linnaeus, 1758 | |
Phạm vi phân bố của làoi tatu chín đai |
Tatu chín đai (danh pháp khoa học: Dasypus novemcinctus), là một loài [[động vật có vú[[ thuộc lớp thú có kích thước trung bình. Chúng được tìm thấy ở Bắc, Trung và Nam Mỹ, là armadillo phổ biến nhất.[2] Tổ tiên của nó có nguồn gốc ở Nam Mỹ, và ở đó trong 3 triệu năm trước, khi sự hình thành của eo đất Panama cho phép chúng đi vào Bắc Mỹ như một phần của Đại hoán chuyển sinh vật Nam Bắc châu Mỹ (Great American Interchange). Loài này sống đơn độc chủ yếu là hoạt động về đêm[3][4], được tìm thấy trong nhiều loại môi trường sống, từ các khu rừng nhiệt đới trưởng thành và thứ cấp đến đồng cỏ và cây bụi khô. Nó là một loài ăn côn trùng, thức ăn chủ yếu vào kiến, mối, và các động vật không xương sống nhỏ khác. Chúng có thể nhảy 91–120 cm trên không trung nếu cảm thấy sợ hãi, làm cho nó trở thành một mối nguy hiểm đặc biệt là trên những con đường bộ[5]. Đây là động vật có vú nhỏ của tiểu bang Texas.
Chú thích
- ^ IUCN SSC Edentate Specialist Group (2008). Dasypus novemcinctus. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 30 December 2008.
- ^ Bản mẫu:MSW3 Cingulata
- ^ Armadillo Observation
- ^ Mammals of Kansas - Kansas University
- ^ “How high can a nine-banded armadillo jump?”. Everyday Mysteries. Library of Congress.
Tham khảo
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Tatu chín đai. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Tatu chín đai |
- Louise H. Emmons and Francois Feer, 1997 - Neotropical Rainforest Mammals, A Field Guide.
- eNature entry
- Nixon, Joshua. Armadillo Expansion, September 14, 2006, retrieved December 3, 2006.
- Trapping the nine-banded armadillo