Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Leptopelis cynnamomeus”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, replaced: → (4), removed: {{Orphan|date=tháng 2 2013}}, <!-- Bài này do Thành viên:Qbot nhập về từ Wikipedia tiếng Anh. --> using AWB |
n →Tham khảo: clean up, replaced: → using AWB |
||
Dòng 15: | Dòng 15: | ||
[[Môi sinh|Môi trường sống]] tự nhiên của chúng là [[rừng]] khô nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, [[xavan]] ẩm, [[sông]] ngòi, và [[đầm nước]] ngọt có nước theo mùa. |
[[Môi sinh|Môi trường sống]] tự nhiên của chúng là [[rừng]] khô nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, [[xavan]] ẩm, [[sông]] ngòi, và [[đầm nước]] ngọt có nước theo mùa. |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
* Poynton, J.C. & Schiøtz, A. 2004. [http://www.iucnredlist.org/search/details.php/56253/all Leptopelis cynnamomeus]. |
* Poynton, J.C. & Schiøtz, A. 2004. [http://www.iucnredlist.org/search/details.php/56253/all Leptopelis cynnamomeus]. [http://www.iucnredlist.org 2006 IUCN Red List of Threatened Species. ] Truy cập 22 tháng 7 năm 2007. |
||
[[Thể loại:Leptopelis]] |
[[Thể loại:Leptopelis]] |
Phiên bản lúc 05:39, ngày 15 tháng 9 năm 2013
Leptopelis cynnamomeus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Hyperoliidae |
Chi (genus) | Leptopelis |
Loài (species) | L. cynnamomeus |
Danh pháp hai phần | |
Leptopelis cynnamomeus (Bocage, 1893) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Leptopelis moeroensis Laurent, 1973 |
Leptopelis cynnamomeus là một loài ếch thuộc họ Hyperoliidae. Loài này có ở Angola, Cộng hòa Dân chủ Congo, và Zambia. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng khô nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, xavan ẩm, sông ngòi, và đầm nước ngọt có nước theo mùa.
Tham khảo
- Poynton, J.C. & Schiøtz, A. 2004. Leptopelis cynnamomeus. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 22 tháng 7 năm 2007.