Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Congea”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n removed: {{Bài do bot tạo|Cheers!-bot|date=26-9-2013}} using AWB |
|||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Bài do bot tạo|Cheers!-bot|date=26-9-2013}} |
|||
{{tiêu đề nghiêng}} |
{{tiêu đề nghiêng}} |
||
{{taxobox |
{{taxobox |
||
Dòng 19: | Dòng 18: | ||
==Loài== |
==Loài== |
||
Chi ''Congea'' gồm các loài: |
Chi ''Congea'' gồm các loài: |
||
==Chú thích== |
==Chú thích== |
||
Dòng 27: | Dòng 25: | ||
*{{commonscat-inline|Congea}} |
*{{commonscat-inline|Congea}} |
||
*{{wikispecies-inline|Congea}} |
*{{wikispecies-inline|Congea}} |
||
{{sơ khai Bộ Hoa môi}} |
{{sơ khai Bộ Hoa môi}} |
Phiên bản lúc 14:10, ngày 3 tháng 10 năm 2013
Congea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Lamiaceae |
Chi (genus) | Congea |
Congea là một chi thực vật có hoa trong họ Hoa môi (Lamiaceae).[1]
Loài
Chi Congea gồm các loài: