Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Monomeria”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→Các loài: clean up, replaced: [[Thể loại:Chi Phong lan → [[Thể loại:Danh sách các chi phong lan using AWB |
|||
Dòng 31: | Dòng 31: | ||
*''[[Monomeria rimannii]]'' |
*''[[Monomeria rimannii]]'' |
||
[[Thể loại: |
[[Thể loại:Danh sách các chi phong lan]] |
||
[[Thể loại:Bulbophyllinae]] |
[[Thể loại:Bulbophyllinae]] |
||
Phiên bản lúc 03:14, ngày 28 tháng 12 năm 2013
Monomeria | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Phân họ (subfamilia) | Epidendroideae |
Tông (tribus) | Podochilaeae |
Phân tông (subtribus) | Bulbophyllinae |
Chi (genus) | Monomeria Lindl. |
Các loài | |
Monomeria là một chi phong lan, có 8 loài.
Các loài
- Monomeria barbata
- Monomeria dichroma
- Monomeria digitata
- Monomeria gymnopus
- Monomeria longipes
- Monomeria punctata
- Monomeria rimannii