Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Phỉ Balkan”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Chú thích: replaced: {{tham khảo}} → {{tham khảo|2}} using AWB |
n Sửa bảng phân loại, thêm hình. |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{nhan đề nghiêng}} |
{{nhan đề nghiêng}} |
||
{{ |
{{Taxobox |
||
| name =''Corylus maxima'' |
| name = ''Corylus maxima'' |
||
| status = |
| status = |
||
| status_system = |
| status_system = |
||
| status_ref = |
| status_ref = |
||
| image = |
| image = Hasel fg01.jpg |
||
| image_caption= |
| image_caption = |
||
| regnum = [[Thực vật|Plantae]] |
| regnum = [[Thực vật|Plantae]] |
||
| unranked_divisio = [[Thực vật có hoa|Angiospermae]] |
| unranked_divisio = [[Thực vật có hoa|Angiospermae]] |
||
| unranked_classis = [[Thực vật hai lá mầm thật sự|Eudicots]] |
| unranked_classis = [[Thực vật hai lá mầm thật sự|Eudicots]] |
||
| unranked_ordo = [[Nhánh hoa Hồng|Rosids]] |
| unranked_ordo = [[Nhánh hoa Hồng|Rosids]] |
||
| ordo = [[Bộ Cử|Fagales]] |
| ordo = [[Bộ Cử|Fagales]] |
||
| familia = [[Betulaceae]] |
| familia = [[Betulaceae]] |
||
| genus = ''[[Corylus]]'' |
| genus = ''[[Corylus]]'' |
||
| species = '''''C. maxima''''' |
| species = '''''C. maxima''''' |
||
| binomial = ''Corylus maxima'' |
| binomial = ''Corylus maxima'' |
||
| binomial_authority = Mill. |
| binomial_authority = [[Philip Miller|Mill.]] |
||
| range_map = |
| range_map = |
||
| range_map_caption = |
| range_map_caption = |
||
| synonyms = |
| synonyms = |
||
}} |
}} |
||
'''''Corylus maxima''''' là một loài [[thực vật có hoa]] trong họ [[Betulaceae]]. Loài này được Mill. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1768.<ref>{{chú thích web|url=http://www.theplantlist.org/tpl/record/kew-47915| title=''Corylus maxima''|accessdate=14-9-2013| author=The Plant List | year =2010}}</ref> |
'''''Corylus maxima''''' là một loài [[thực vật có hoa]] trong họ [[Betulaceae]]. Loài này được Mill. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1768.<ref>{{chú thích web|url=http://www.theplantlist.org/tpl/record/kew-47915| title=''Corylus maxima''|accessdate=14-9-2013| author=The Plant List | year =2010}}</ref> |
||
== Hình ảnh == |
|||
<gallery> |
|||
Tập tin:Corylus maxima 'Purpurea' 01.jpg |
|||
Tập tin:Corylus maxima 'Purpurea'.jpg |
|||
Tập tin:Corylus maxima fruit.jpg |
|||
Tập tin:Corylus maxima 'Purpurea' a1.jpg |
|||
</gallery> |
|||
==Chú thích== |
==Chú thích== |
||
Dòng 30: | Dòng 38: | ||
*{{wikispecies-inline|Corylus maxima}} |
*{{wikispecies-inline|Corylus maxima}} |
||
*{{IPNI2|Corylus maxima|295467-1|accessdate=14-9-2013}} |
*{{IPNI2|Corylus maxima|295467-1|accessdate=14-9-2013}} |
||
{{sơ khai Bộ Cử}} |
{{sơ khai Bộ Cử}} |
||
Phiên bản lúc 09:55, ngày 16 tháng 1 năm 2014
Corylus maxima | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fagales |
Họ (familia) | Betulaceae |
Chi (genus) | Corylus |
Loài (species) | C. maxima |
Danh pháp hai phần | |
Corylus maxima Mill. |
Corylus maxima là một loài thực vật có hoa trong họ Betulaceae. Loài này được Mill. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1768.[1]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ The Plant List (2010). “Corylus maxima”. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp)
Liên kết ngoài
- Tư liệu liên quan tới Corylus maxima tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Corylus maxima tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Corylus maxima”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2013. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp)