Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Procaviidae”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n clean up, removed: {{Bài do bot tạo|Cheers!-bot|date=10-01-2013}} using AWB |
n Sửa bảng phân loại, thêm hình. |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Taxobox |
{{Taxobox |
||
| image = |
| image = Yellow-spotted Rock Hyrax.jpg |
||
| image_caption = |
| image_caption = |
||
| regnum = [[Động vật|Animalia]] |
| regnum = [[Động vật|Animalia]] |
||
Dòng 6: | Dòng 6: | ||
| classis = [[Lớp Thú|Mammalia]] |
| classis = [[Lớp Thú|Mammalia]] |
||
| ordo = [[Hyracoidea]] |
| ordo = [[Hyracoidea]] |
||
| subordo = |
| subordo = |
||
| familia = '''Procaviidae''' |
| familia = '''Procaviidae''' |
||
| familia_authority = ([[Oldfield Thomas|Thomas]], 1892)<ref name=msw3>{{MSW3 | id=11400002 |pages=|heading=''Procaviidae''}}</ref> |
| familia_authority = ([[Oldfield Thomas|Thomas]], 1892)<ref name=msw3>{{MSW3 | id=11400002 |pages=|heading=''Procaviidae''}}</ref> |
||
| synonyms = Hyracida Haeckel, 1866; Hyracidae Gray, 1821; Procaviinae Whitworth, 1954; Procavioidea Kalandadze and Rautian, 1992. |
| synonyms = Hyracida Haeckel, 1866; Hyracidae Gray, 1821; Procaviinae Whitworth, 1954; Procavioidea Kalandadze and Rautian, 1992. |
||
| fossil_range = [[Eocene]]-Recent, {{Fossil range|55.8|0}} |
|||
| subdivision_ranks = [[Họ (sinh học)|Các họ]] |
|||
| subdivision = * {{extinct}}[[Pliohyracidae]] |
|||
* '''Procaviidae''' |
|||
}} |
}} |
||
'''''Procaviidae''''' là một [[Họ (sinh học)|họ]] [[lớp Thú|động vật có vú]] trong bộ [[Hyracoidea]]. Họ này được Thomas miêu tả năm 1892.<ref name=msw3/> |
'''''Procaviidae''''' là một [[Họ (sinh học)|họ]] [[lớp Thú|động vật có vú]] trong bộ [[Hyracoidea]]. Họ này được Thomas miêu tả năm 1892.<ref name=msw3/> |
||
==Phân loại== |
==Phân loại== |
||
== Hình ảnh == |
|||
<gallery> |
|||
Tập tin:Ein klippschliefer.jpg |
|||
Tập tin:Procavia capensis.jpg |
|||
Tập tin:Tree-hyrax.jpg |
|||
</gallery> |
|||
==Chú thích== |
==Chú thích== |
Phiên bản lúc 22:58, ngày 17 tháng 1 năm 2014
Procaviidae | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Eocene-Recent, 55.8–0 triệu năm trước đây | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Hyracoidea |
Họ (familia) | Procaviidae (Thomas, 1892)[1] |
Các họ | |
| |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Hyracida Haeckel, 1866; Hyracidae Gray, 1821; Procaviinae Whitworth, 1954; Procavioidea Kalandadze and Rautian, 1992. |
Procaviidae là một họ động vật có vú trong bộ Hyracoidea. Họ này được Thomas miêu tả năm 1892.[1]
Phân loại
Hình ảnh
Chú thích
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Procaviidae”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.