Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chi (sinh học)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: vls:Geslacht (biologie) |
n robot Thêm: hsb, la, lv, pam Thay: ar, lt |
||
Dòng 17: | Dòng 17: | ||
[[af:Genus]] |
[[af:Genus]] |
||
[[als:Gattung (Biologie)]] |
[[als:Gattung (Biologie)]] |
||
[[ar:جنس ( |
[[ar:جنس (تصنيف)]] |
||
[[an:Chenero (biolochía)]] |
[[an:Chenero (biolochía)]] |
||
[[id:Genus]] |
[[id:Genus]] |
||
Dòng 41: | Dòng 41: | ||
[[gl:Xénero (bioloxía)]] |
[[gl:Xénero (bioloxía)]] |
||
[[ko:속 (생물학)]] |
[[ko:속 (생물학)]] |
||
[[hsb:Ród (biologija)]] |
|||
[[hr:Rod (taksonomija)]] |
[[hr:Rod (taksonomija)]] |
||
[[ia:Genere (biologia)]] |
[[ia:Genere (biologia)]] |
||
Dòng 46: | Dòng 47: | ||
[[it:Genere (tassonomia)]] |
[[it:Genere (tassonomia)]] |
||
[[he:סוג (טקסונומיה)]] |
[[he:סוג (טקסונומיה)]] |
||
[[pam:Genus]] |
|||
[[la:Genus (taxinomia)]] |
|||
[[lv:Ģints (bioloģija)]] |
|||
[[lb:Gattung (Biologie)]] |
[[lb:Gattung (Biologie)]] |
||
[[lt:Gentis]] |
[[lt:Gentis (biologija)]] |
||
[[hu:Nemzetség (rendszertan)]] |
[[hu:Nemzetség (rendszertan)]] |
||
[[mt:Ġeneru]] |
[[mt:Ġeneru]] |
Phiên bản lúc 10:18, ngày 27 tháng 10 năm 2008
Chi, một số tài liệu về phân loại trong tiếng Việt còn gọi là giống[1] (tiếng La tinh số ít genus, số nhiều genera) một đơn vị phân loại sinh học dùng để chỉ một hoặc một nhóm loài có kiểu hình tương tự và mối quan hệ tiến hóa gần gũi với nhau. Trong danh pháp hai phần, in nghiêng, tên một loài gồm chữ thứ nhất là tên chi được viết hoa, chữ thứ hai chỉ một đặc điểm nổi bật của loài. Ví dụ loài người có tên khoa học Homo sapiens, thuộc chi Homo; loài hổ có tên khoa học là Panthera tigris, thuộc chi Panthera.
Xem thêm
Ghi chú
- ^ Giống còn được dùng để chỉ một giống cây trồng (cultivar) nào đó.
Tổng bộ (magnorder) |
Đoạn (đv) (section) |
|||||||
Vực/Liên giới (domain/superkingdom) |
Liên ngành (superphylum) |
Liên lớp (superclass) |
Liên bộ (superorder) |
Liên họ (superfamily) |
Liên tông (supertribe) |
Liên loài (superspecies) | ||
Giới (kingdom) |
Ngành (phylum) |
Lớp (class) |
Đoàn (legion) |
Bộ (order) |
Họ (family) |
Tông (tribe) |
Chi/Giống (genus) |
Loài (species) |
Phân giới (subkingdom) |
Phân ngành (subphylum) |
Phân lớp (subclass) |
Đội (cohort) |
Phân bộ (suborder) |
Phân họ (subfamily) |
Phân tông (subtribe) |
Phân chi/Phân giống (subgenus) |
Phân loài (subspecies) |
Thứ giới/Nhánh (infrakingdom/branch) |
Thứ ngành (infraphylum) |
Thứ lớp (infraclass) |
Thứ bộ (infraorder) |
Đoạn (tv) (section) |
Thứ (tv) (variety) | |||
Tiểu ngành (microphylum) |
Tiểu lớp (parvclass) |
Tiểu bộ (parvorder) |
Loạt (tv) (series) |
Dạng (tv) (form) |