Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Gavia stellata”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →Tham khảo: clean up using AWB |
→Tham khảo: clean up, replaced: miêu tả → mô tả using AWB |
||
Dòng 51: | Dòng 51: | ||
[[Thể loại:Chim châu Á]] |
[[Thể loại:Chim châu Á]] |
||
[[Thể loại:Chim châu Âu]] |
[[Thể loại:Chim châu Âu]] |
||
⚫ | |||
{{Liên kết chọn lọc|sv}} |
{{Liên kết chọn lọc|sv}} |
||
⚫ |
Phiên bản lúc 02:08, ngày 7 tháng 4 năm 2014
Gavia stellata | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Gaviiformes |
Họ (familia) | Gaviidae |
Chi (genus) | Gavia |
Loài (species) | G. stellata |
Danh pháp hai phần | |
Gavia stellata (Pontoppidan, 1763) | |
Breeding summer visitor, winters at sea | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Colymbus stellatus Pontoppidan, 1763 |
Gavia stellata là một loài chim trong họ Gaviidae.[2] Đây là loài chim di trú, sinh sống chủ yếu ở Bắc bán cầu, sinh sản chủ yếu ở các vùng Bắc cực và trú đông ở các bờ biển phương bắc. Thân dài từ 55–67 cm. Thức ăn của chúng chủ yếu là cá nhưng thỉnh thoảng cũng ăn ốc, động vật giáp xác, động vật không xuơng sống nhỏ và đôi khi cả côn trùng và thực vật.
Hình ảnh
Chú thích
- ^ BirdLife International (2012). “Gavia stellata”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
- ^ Clements, J. F., T. S. Schulenberg, M. J. Iliff, B.L. Sullivan, C. L. Wood, and D. Roberson (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Tham khảo