Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Edmonton”
n clean up, General fixes using AWB |
n Bot: dọn dẹp chung, replaced: {{cite web → {{chú thích web (2) using AWB |
||
Dòng 182: | Dòng 182: | ||
|Dec sun = 84.5 |
|Dec sun = 84.5 |
||
|year sun = 2344.8 |
|year sun = 2344.8 |
||
|source 1 = [[Environment Canada]]<ref name="CCN" >{{ |
|source 1 = [[Environment Canada]]<ref name="CCN" >{{chú thích web |
||
| title = Edmonton City Centre Airport |
| title = Edmonton City Centre Airport |
||
| work = Canadian Climate Normals 1981−2010 |
| work = Canadian Climate Normals 1981−2010 |
||
Dòng 188: | Dòng 188: | ||
| date = August 19, 2013 |
| date = August 19, 2013 |
||
| url = ftp://ftp.tor.ec.gc.ca/Pub/Normals/English/ |
| url = ftp://ftp.tor.ec.gc.ca/Pub/Normals/English/ |
||
| accessdate = September 10, 2013}}</ref><ref name="sunshine" >{{ |
| accessdate = September 10, 2013}}</ref><ref name="sunshine" >{{chú thích web |
||
| title = Edmonton City Centre Airport |
| title = Edmonton City Centre Airport |
||
| work = Canadian Climate Normals 1981−2010 |
| work = Canadian Climate Normals 1981−2010 |
||
Dòng 205: | Dòng 205: | ||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo}} |
||
[[Thể loại:Alberta]] |
[[Thể loại:Alberta]] |
||
[[Thể loại:Thành phố Canada]] |
[[Thể loại:Thành phố Canada]] |
Phiên bản lúc 04:45, ngày 18 tháng 6 năm 2014
Edmonton là thành phố lớn thứ sáu của Canada, thủ phủ của tỉnh (tương đương như bang ở Hoa Kỳ) Alberta, tỉnh nổi tiếng về trữ lượng dầu mỏ đứng thứ 2 thế giới chỉ sau Saudi Arabi. Edmonton là một thành phố trẻ, năm 2004 này Edmonton ăn mừng kỷ niệm thế kỷ đầu tiên của mình; với chỉ khoảng gần 1 triệu dân. Thành phố này còn nổi tiếng với West Edmonton Mall, trung tâm mua sắm lớn nhất thế giới, có cả một khách sạn, một công viên nước, một trường bắn, một công viên giải trí với trò tàu lượn vòng xoay tốc, một bảo tàng sống mô tả cuộc sống qua các thời kỳ, bảo tàng hoàng gia Alberta, Trường đại học Alberta University of Alberta, đứng thứ 55 thế giới và thứ 2 đến 3 trong Canada. Thành phố này còn nổi tiếng về các lễ hội nhất là vào mùa hè. Mùa đông, bạn có thể chơi các trò chơi thể thao mùa đông như trượt băng, trượt tuyết (xuống đồi hoặc đường bằng)
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Edmonton City Centre (Blatchford Field) Airport (1981−2010) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 11.7 | 14.0 | 23.9 | 31.1 | 32.3 | 34.9 | 34.6 | 34.5 | 33.9 | 28.6 | 21.7 | 16.7 | 34,9 |
Trung bình cao °C (°F) | −6 | −2.7 | 2.2 | 11.2 | 17.5 | 21.0 | 23.1 | 22.6 | 17.1 | 10.4 | 0.0 | −4.5 | 9,3 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −10.4 | −7.6 | −2.5 | 5.4 | 11.5 | 15.5 | 17.7 | 16.9 | 11.4 | 5.1 | −4.1 | −8.8 | 4,2 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −14.8 | −12.5 | −7.2 | −0.5 | 5.4 | 9.9 | 12.3 | 11.3 | 5.8 | −0.2 | −8.2 | −13.1 | −1 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −44.4 | −46.1 | −36.1 | −25.6 | −12.2 | −1.1 | 0.6 | −1.2 | −11.7 | −25 | −34.1 | −48.3 | −48,3 |
Giáng thủy mm (inch) | 21.7 (0.854) |
12.0 (0.472) |
15.8 (0.622) |
28.8 (1.134) |
46.1 (1.815) |
77.5 (3.051) |
93.8 (3.693) |
61.9 (2.437) |
43.5 (1.713) |
21.7 (0.854) |
18.0 (0.709) |
15.0 (0.591) |
455,7 (17,941) |
Lượng mưa, mm (inch) | 1.3 (0.051) |
0.76 (0.0299) |
1.7 (0.067) |
14.5 (0.571) |
40.7 (1.602) |
77.5 (3.051) |
93.8 (3.693) |
61.8 (2.433) |
42.4 (1.669) |
10.9 (0.429) |
1.6 (0.063) |
0.73 (0.0287) |
347,8 (13,693) |
Lượng tuyết rơi cm (inch) | 24.5 (9.65) |
13.4 (5.28) |
17.4 (6.85) |
15.3 (6.02) |
4.9 (1.93) |
0.0 (0) |
0.0 (0) |
0.04 (0.016) |
1.0 (0.39) |
11.6 (4.57) |
19.1 (7.52) |
16.4 (6.46) |
123,5 (48,62) |
% Độ ẩm | 65.2 | 61.2 | 56.5 | 42.9 | 40.4 | 48.2 | 52.6 | 51.4 | 50.1 | 50.5 | 64.7 | 65.4 | 54,1 |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.2 mm) | 11.0 | 7.9 | 8.3 | 8.8 | 11.0 | 14.2 | 14.6 | 11.1 | 9.8 | 8.0 | 8.8 | 9.4 | 122,9 |
Số ngày mưa TB (≥ 0.2 mm) | 1.1 | 0.83 | 1.4 | 5.9 | 10.5 | 14.2 | 14.6 | 11.1 | 9.6 | 5.6 | 1.5 | 0.75 | 77,3 |
Số ngày tuyết rơi TB (≥ 0.2 cm) | 10.7 | 7.7 | 7.7 | 4.2 | 1.2 | 0.0 | 0.0 | 0.04 | 0.50 | 3.2 | 7.9 | 9.3 | 52,4 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 100.8 | 121.7 | 176.3 | 244.2 | 279.9 | 285.9 | 307.5 | 282.3 | 192.7 | 170.8 | 98.4 | 84.5 | 2.344,8 |
Nguồn: Environment Canada[1][2] |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Edmonton. |
Bản mẫu:Liên kết bài chất lượng tốt Bản mẫu:Liên kết bài chất lượng tốt
Tham khảo
- ^ “Edmonton City Centre Airport”. Canadian Climate Normals 1981−2010. Environment Canada. 19 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2013.
- ^ “Edmonton City Centre Airport”. Canadian Climate Normals 1981−2010. Environment Canada. 19 tháng 8 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2013.