Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Anthus longicaudatus”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→Tham khảo: clean up, replaced: [[Thể loại:Họ Chìa vôi → [[Thể loại:Anthus using AWB |
→Tham khảo: clean up, replaced: {{sơ khai chim}} → {{sơ khai Bộ Sẻ}} using AWB |
||
Dòng 23: | Dòng 23: | ||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{sơ khai |
{{sơ khai Bộ Sẻ}} |
||
[[Thể loại:Anthus]] |
[[Thể loại:Anthus]] |
Phiên bản lúc 17:06, ngày 9 tháng 7 năm 2014
Anthus longicaudatus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Họ (familia) | Motacillidae |
Chi (genus) | Anthus |
Loài (species) | A. longicaudatus |
Danh pháp hai phần | |
Anthus longicaudatus Liversidge, 1996 |
Anthus longicaudatus là một loài chim trong họ Motacillidae.[2]
Chú thích
- ^ BirdLife International (2012). “Anthus longicaudatus”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2012.
- ^ Clements, J. F., T. S. Schulenberg, M. J. Iliff, B.L. Sullivan, C. L. Wood, and D. Roberson (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)