Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vịt nhung đeo kính”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→Tham khảo: Alphama Tool |
→Tham khảo: clean up, replaced: {{Sơ khai Họ Vịt}} → {{Anseriformes-stub}} using AWB |
||
Dòng 31: | Dòng 31: | ||
* ''Wildfowl'' by Madge and Burn, ISBN 0-7470-2201-1 |
* ''Wildfowl'' by Madge and Burn, ISBN 0-7470-2201-1 |
||
* [http://www.adfg.state.ak.us/special/esa/eider_spectacled/sp_eider.ph] |
* [http://www.adfg.state.ak.us/special/esa/eider_spectacled/sp_eider.ph] |
||
{{Sơ khai Họ Vịt}} |
|||
[[Thể loại:Somateria|F]] |
[[Thể loại:Somateria|F]] |
||
[[Thể loại:Vịt]] |
[[Thể loại:Vịt]] |
||
[[Thể loại:Chim Bắc Cực]] |
[[Thể loại:Chim Bắc Cực]] |
||
{{Anseriformes-stub}} |
Phiên bản lúc 16:52, ngày 18 tháng 9 năm 2014
Vịt nhung đeo kính | |
---|---|
Con trống (trước) cà con mái (sau) | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Anseriformes |
Họ (familia) | Anatidae |
Chi (genus) | Somateria |
Danh pháp hai phần | |
Somateria fischeri (Brandt, 1847) |
Vịt nhung đeo kính, tên khoa học Somateria fischeri, là một loài chim trong họ Vịt.[2]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ BirdLife International (2012). “Somateria fischeri”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2012.
- ^ Clements, J. F., T. S. Schulenberg, M. J. Iliff, B.L. Sullivan, C. L. Wood, and D. Roberson (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Tham khảo
- Bản mẫu:Wikicommons-inline
- Wildfowl by Madge and Burn, ISBN 0-7470-2201-1
- [1]