Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Thời gian Unix”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
'''Thời gian Unix''' là loại thời gian đặc biệt. Loại thời gian này xuất xứ từ La Mã. Nó hợp tháng, ngày, năm giờ, phút, giây hoặc theo một thứ tự khác. |
'''Thời gian Unix''' là loại thời gian đặc biệt. Loại thời gian này xuất xứ từ La Mã. Nó hợp tháng, ngày, năm giờ, phút, giây hoặc theo một thứ tự khác. <ref name="single-unix-spec-4.15">{{cite web|url=http://pubs.opengroup.org/onlinepubs/9699919799/basedefs/V1_chap04.html#tag_04_15|title=The Open Group Base Specifications Issue 7, section 4.15 Seconds Since the Epoch|publisher=[[The Open Group]]|accessdate=May 2, 2014}}</ref> |
||
== Tham khảo == |
== Tham khảo == |
Phiên bản lúc 03:17, ngày 11 tháng 9 năm 2015
Thời gian Unix là loại thời gian đặc biệt. Loại thời gian này xuất xứ từ La Mã. Nó hợp tháng, ngày, năm giờ, phút, giây hoặc theo một thứ tự khác. [1]
Tham khảo
- ^ “The Open Group Base Specifications Issue 7, section 4.15 Seconds Since the Epoch”. The Open Group. Truy cập ngày 2 tháng 5 năm 2014.
Liên kết ngoài
- Unix Programmer's Manual, first edition
- personal account of the POSIX decisions by Landon Curt Noll
- Programming with Unix Timestamps
- Unix Time in C Cheat Sheet
- Applying Unix time to solve programming challenges[liên kết hỏng]
- Time scales
- Clewett, James. “2,147,483,647 – The End of Time [Unix]”. Numberphile. Brady Haran.