Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Mystacornis crossleyi”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n fix Lỗi CS1: ngày tháng |
n →Tham khảo: AlphamaEditor, thêm thể loại, Excuted time: 00:00:15.1800000 |
||
Dòng 27: | Dòng 27: | ||
[[Thể loại:Vangidae]] |
[[Thể loại:Vangidae]] |
||
[[Thể loại:Chim Madagascar]] |
[[Thể loại:Chim Madagascar]] |
||
[[Thể loại:Động vật được mô tả năm 1870]] |
|||
Phiên bản lúc 19:11, ngày 6 tháng 10 năm 2015
Mystacornis crossleyi | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Họ (familia) | Vangidae |
Chi (genus) | Mystacornis Sharpe, 1870 |
Loài (species) | M. crossleyi |
Danh pháp hai phần | |
Mystacornis crossleyi (Grandidier, 1870) |
Mystacornis crossleyi là một loài chim trong họ Vangidae.[2]
Chú thích
- ^ BirdLife International (2012). “Mystacornis crossleyi”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2012.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2012.
- ^ Clements, J. F., T. S. Schulenberg, M. J. Iliff, B.L. Sullivan, C. L. Wood, and D. Roberson (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Tham khảo