Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Dęblin”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Cheers!-bot (thảo luận | đóng góp)
nKhông có tóm lược sửa đổi
n AlphamaEditor, Executed time: 00:00:06.7081880
Dòng 39: Dòng 39:
| website = }}
| website = }}


'''Dęblin''' là một thị trấn thuộc huyện [[Rycki]], tỉnh [[Lubelskie]] ở đông-nam [[Ba Lan]]. Thị trấn có diện tích 38&nbsp;km². Đến ngày 1 tháng 1 năm 2011, dân số của thị trấn là 17549 người và mật độ 458 người/km².<ref>{{chú thích sách|url=http://www.stat.gov.pl/gus/5840_908_ENG_HTML.htm|title=Area and Population in the Territorial Profile in 2011|ISSN=1505-5507|date=2011-08-10|accessdate=2012-05-11}}</ref>
'''Dęblin''' là một thị trấn thuộc huyện [[Rycki]], tỉnh [[Lubelskie]] ở đông-nam [[Ba Lan]]. Thị trấn có diện tích 38&nbsp;km². Đến ngày 1 tháng 1 năm 2011, dân số của thị trấn là 17549 người và mật độ 458 người/km².<ref>{{chú thích sách|url=http://www.stat.gov.pl/gus/5840_908_ENG_HTML.htm|title=Area and Population in the Territorial Profile in 2011|ISSN=1505-5507|date = ngày 10 tháng 8 năm 2011 |accessdate = ngày 11 tháng 5 năm 2012}}</ref>


== Tham khảo ==
== Tham khảo ==

Phiên bản lúc 07:24, ngày 25 tháng 11 năm 2015

Dęblin
Huy hiệu của Dęblin
Huy hiệu
Dęblin trên bản đồ Ba Lan
Dęblin
Dęblin
Quốc gia Ba Lan
TỉnhLubelskie
HuyệnRycki
Diện tích
 • Tổng cộng38 km2 (15 mi2)
Dân số (2011)
 • Tổng cộng17.549
 • Mật độ458/km2 (1,190/mi2)
Múi giờCET (UTC+1)
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
Mã hành chính61601
Thành phố kết nghĩaDrohobych sửa dữ liệu

Dęblin là một thị trấn thuộc huyện Rycki, tỉnh Lubelskie ở đông-nam Ba Lan. Thị trấn có diện tích 38 km². Đến ngày 1 tháng 1 năm 2011, dân số của thị trấn là 17549 người và mật độ 458 người/km².[1]

Tham khảo

  1. ^ Area and Population in the Territorial Profile in 2011. ngày 10 tháng 8 năm 2011. ISSN 1505-5507. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2012.