Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Femto-”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thêm: ka:ფემტო... |
n robot Thêm: lt:Femto- |
||
Dòng 23: | Dòng 23: | ||
[[it:Femto]] |
[[it:Femto]] |
||
[[ka:ფემტო...]] |
[[ka:ფემტო...]] |
||
[[lt:Femto-]] |
|||
[[nl:Femto]] |
[[nl:Femto]] |
||
[[ja:フェムト]] |
[[ja:フェムト]] |
Phiên bản lúc 19:58, ngày 5 tháng 10 năm 2009
Phemtô (hay femtô, viết tắt f) là một tiền tố được viết liền trước một đơn vị đo lường quốc tế để chỉ đơn vị nhỏ gấp 1015 hay 1.000.000.000.000.000 lần.
Độ lớn này được công nhận từ năm 1964. Theo tiếng Đan Mạch, phemtô nghĩa là 15.
Xem thêm
Liên kết ngoài
Tiền tố | Quetta | Ronna | Yotta | Zetta | Exa | Peta | Tera | Giga | Mega | Kilo | Hecto | Deca | Ø | Deci | Centi | Mili | Micro | Nano | Pico | Femto | Atto | Zepto | Yocto | Ronto | Quecto |
Kí hiệu | Q | R | Y | Z | E | P | T | G | M | k | h | da | Ø | d | c | m | µ | n | p | f | a | z | y | r | q |
Giá trị | 1030 | 1027 | 1024 | 1021 | 1018 | 1015 | 1012 | 109 | 106 | 103 | 102 | 101 | 100 | 10-1 | 10-2 | 10-3 | 10-6 | 10-9 | 10-12 | 10-15 | 10-18 | 10-21 | 10-24 | 10-27 | 10-30 |