Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Léopold III của Bỉ”
n →top: trình bày, replaced: 03 tháng 11 → 3 tháng 11 |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Infobox royalty|type=monarch |
{{Infobox royalty|type=monarch |
||
| name = Leopold III |
| name = Leopold III |
||
| succession = [[Danh sách vua Bỉ]] |
| succession = [[Danh sách vua Bỉ|Vua của Bỉ]] |
||
| image = Leopold III van België (1934).jpg |
| image = Leopold III van België (1934).jpg |
||
| caption = Leopold, ảnh năm 1934 |
| caption = Leopold, ảnh năm 1934 |
||
Dòng 9: | Dòng 9: | ||
| predecessor = [[Albert I của Bỉ]] |
| predecessor = [[Albert I của Bỉ]] |
||
| successor = [[Baudouin của Bỉ]] |
| successor = [[Baudouin của Bỉ]] |
||
| spouse = [[Astrid của Thụy Điển]] <br>[[Lilian, |
| spouse = [[Astrid của Thụy Điển]] <br>[[Lilian, Công chúa Réthy]] |
||
| issue = [[ |
| issue = [[Công chúa Joséphine Charlotte của Bỉ]] <br> [[Baudouin của Bỉ]] <br> [[Albert II của Bỉ]] <br> [[Hoàng tử Alexandre của Bỉ]] <br> [[Công chúa Marie-Christine của Bỉ]] <br> [[Công chúa Marie-Esméralda của Bỉ]] |
||
| full name = [[Tiếng Hà Lan]]: Leopold Filips Karel Albert Meinrad Hubertus Maria Miguel<br>[[Tiếng Pháp]]: Léopold Philippe Charles Albert Meinrad Hubert Marie Miguel |
| full name = [[Tiếng Hà Lan]]: Leopold Filips Karel Albert Meinrad Hubertus Maria Miguel<br>[[Tiếng Pháp]]: Léopold Philippe Charles Albert Meinrad Hubert Marie Miguel |
||
| house = [[Nhà Sachsen-Coburg và Gotha]] |
| house = [[Nhà Sachsen-Coburg và Gotha]] |
||
Dòng 16: | Dòng 16: | ||
| father = [[Albert I của Bỉ]] |
| father = [[Albert I của Bỉ]] |
||
| mother = [[Elisabeth in Bayern (1876-1965)]] |
| mother = [[Elisabeth in Bayern (1876-1965)]] |
||
| |
| sinh = [[3 tháng 11]] năm [[1901]] |
||
| |
| nơi sinh = [[Bruxelles]], [[Bỉ]] |
||
| mất = [[25 tháng 9]] năm [[1981]] (81 tuổi) |
|||
| death_date = {{Death date and age|1983|9|25|1901|11|3|df=y}} |
|||
| |
| nơi mất= [[Woluwe-Saint-Lambert]], [[Bỉ]] |
||
| place of burial = [[Church of Our Lady of Laeken]] |
| place of burial = [[Church of Our Lady of Laeken]] |
||
}} |
}} |
Phiên bản lúc 06:53, ngày 31 tháng 7 năm 2016
Leopold III | |||||
---|---|---|---|---|---|
Leopold, ảnh năm 1934 | |||||
Vua của Bỉ | |||||
Tại vị | ngày 23 tháng 2 năm 1934 – ngày 16 tháng 7 năm 1951 | ||||
Tiền nhiệm | Albert I của Bỉ | ||||
Kế nhiệm | Baudouin của Bỉ | ||||
Thông tin chung | |||||
Sinh | 3 tháng 11 năm 1901 Bruxelles, Bỉ | ||||
Mất | 25 tháng 9 năm 1981 (81 tuổi) Woluwe-Saint-Lambert, Bỉ | ||||
Phối ngẫu | Astrid của Thụy Điển Lilian, Công chúa Réthy | ||||
Hậu duệ | Công chúa Joséphine Charlotte của Bỉ Baudouin của Bỉ Albert II của Bỉ Hoàng tử Alexandre của Bỉ Công chúa Marie-Christine của Bỉ Công chúa Marie-Esméralda của Bỉ | ||||
| |||||
Hoàng tộc | Nhà Sachsen-Coburg và Gotha | ||||
Thân phụ | Albert I của Bỉ | ||||
Thân mẫu | Elisabeth in Bayern (1876-1965) |
Leopold III (3 tháng 11 năm 1901 - ngày 25 tháng 9 1983) là vua Bỉ từ năm 1934 cho tới năm 1951, khi ông thoái vị nhường ngôi cho người thừa kế đương nhiên, con trai ông Baudouin. Từ năm 1944 đến năm 1950, anh trai của Leopold, Charles, từng là hoàng tử nhiếp chính khi Leopold đã tuyên bố không đủ năng lực để cai trị. Trong năm 1950, các cuộc tranh luận về việc liệu Leopold có thể trở lại ngai vàng gây ra một cuộc khủng hoảng chính trị được gọi là Vấn đề Hoàng gia.
Leopold III sinh ra tại Brussels với tước vị Hoàng tử Leopold của Bỉ, Hoàng tử của Saxe-Coburg và Gotha, và đã kế vị ngai vàng của Bỉ vào ngày 23 tháng 2 năm 1934 sau cái chết của cha mình, vua Albert I. Ông đã phong là Hiệp sĩ thứ 1154 Hiệp sĩ của Hội Hiệp sĩ (Orden del Toisón de Oro) ở Tây Ban Nha vào năm 1923, Đại thập thứ 355 của Hội Tháp và Kiếm (Bồ Đào Nha) vào năm 1927 và Hiệp sĩ thứ 833 của Hội Garter (Anh) vào năm 1935.
Chú thích
- Jean Stengers, Léopold III et le gouvernement: les deux politiques belges de 1940. Duculot, 1980
- War Controversy (in Dutch)
- Princess Lilian, his second wife (in French)
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Léopold III của Bỉ. |