Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kilômét vuông”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Thay: an:Kilometro quadrato |
n robot Thêm: ba:Квадрат километр; sửa cách trình bày |
||
Dòng 2: | Dòng 2: | ||
Một km² tương đương với: |
Một km² tương đương với: |
||
*Diện tích của một hình vuông các cạnh có chiều dài 1 [[kilômét]]. |
* Diện tích của một hình vuông các cạnh có chiều dài 1 [[kilômét]]. |
||
*1 000 000 m² |
* 1 000 000 m² |
||
*100 [[hecta]] |
* 100 [[hecta]] |
||
*0,386 102 [[dặm vuông]] (thường) |
* 0,386 102 [[dặm vuông]] (thường) |
||
*247.105 381 [[mẫu (diện tích)|mẫu Anh]] |
* 247.105 381 [[mẫu (diện tích)|mẫu Anh]] |
||
Ngược lại: |
Ngược lại: |
||
*1 m² = 0,000 001 km² |
* 1 m² = 0,000 001 km² |
||
*1 hecta = 0,01 km² |
* 1 hecta = 0,01 km² |
||
*1 dặm vuông = 2,589 988 km² |
* 1 dặm vuông = 2,589 988 km² |
||
*1 mẫu Anh = 0,004 047 km² |
* 1 mẫu Anh = 0,004 047 km² |
||
[[Thể loại:Đơn vị đo diện tích]] |
[[Thể loại:Đơn vị đo diện tích]] |
||
Dòng 25: | Dòng 25: | ||
[[zh-min-nan:Pêng-hong-kong-lí]] |
[[zh-min-nan:Pêng-hong-kong-lí]] |
||
[[jv:Kilomèter pesagi]] |
[[jv:Kilomèter pesagi]] |
||
[[ba:Квадрат километр]] |
|||
[[be:Квадратны кіламетр]] |
[[be:Квадратны кіламетр]] |
||
[[be-x-old:Квадратны кілямэтар]] |
[[be-x-old:Квадратны кілямэтар]] |
Phiên bản lúc 07:33, ngày 27 tháng 3 năm 2010
Kilô mét vuông, ký hiệu km², là một đơn vị đo diện tích. Trong hệ SI, là diện tích của một hình vuông có cạnh chiều dài 1 km. Kilô mét vuông là đơn vị đo thứ cấp trong hệ SI.
Một km² tương đương với:
- Diện tích của một hình vuông các cạnh có chiều dài 1 kilômét.
- 1 000 000 m²
- 100 hecta
- 0,386 102 dặm vuông (thường)
- 247.105 381 mẫu Anh
Ngược lại:
- 1 m² = 0,000 001 km²
- 1 hecta = 0,01 km²
- 1 dặm vuông = 2,589 988 km²
- 1 mẫu Anh = 0,004 047 km²