Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Vương quốc Castilla”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
n [r2.5.2] robot Thêm: an, ar, arz, ast, bg, ca, cs, cy, da, de, el, es, eu, fr, he, hr, id, is, it, ja, ko, la, lt, lv, nl, no, pl, pt, ro, ru, simple, sr, th, tr, uk, zh, zh-min-nan |
||
Dòng 46: | Dòng 46: | ||
[[Thể loại:Cựu quốc gia châu Âu]] |
[[Thể loại:Cựu quốc gia châu Âu]] |
||
[[ar:مملكة قشتالة]] |
|||
[[an:Reino de Castiella]] |
|||
[[ast:Reinu de Castiella]] |
|||
[[id:Kerajaan Castilla]] |
|||
[[zh-min-nan:Castilla Ông-kok]] |
|||
[[bg:Кралство Кастилия]] |
|||
[[ca:Regne de Castella]] |
|||
[[cs:Kastilské království]] |
|||
[[cy:Teyrnas Castilla]] |
|||
[[da:Castilien]] |
|||
[[de:Königreich Kastilien]] |
|||
[[el:Βασίλειο της Καστίλης]] |
|||
[[en:Kingdom of Castile]] |
[[en:Kingdom of Castile]] |
||
[[es:Reino de Castilla]] |
|||
[[eu:Gaztelako Erresuma]] |
|||
[[fr:Royaume de Castille]] |
|||
[[ko:카스티야 왕국]] |
|||
[[hr:Kraljevina Kastilija]] |
|||
[[is:Konungsríkið Kastilía]] |
|||
[[it:Regno di Castiglia]] |
|||
[[he:ממלכת קסטיליה]] |
|||
[[la:Regnum Castellae]] |
|||
[[lv:Kastīlijas karaliste]] |
|||
[[lt:Kastilijos karalystė]] |
|||
[[arz:مملكة كاستييا]] |
|||
[[nl:Koninkrijk Castilië]] |
|||
[[ja:カスティーリャ王国]] |
|||
[[no:Kongedømmet Castilla]] |
|||
[[pl:Królestwo Kastylii]] |
|||
[[pt:Reino de Castela]] |
|||
[[ro:Regatul Castiliei]] |
|||
[[ru:Кастилия (королевство)]] |
|||
[[simple:Kingdom of Castile]] |
|||
[[sr:Краљевина Кастиља]] |
|||
[[th:ราชอาณาจักรคาสตีล]] |
|||
[[tr:Kastilya Krallığı]] |
|||
[[uk:Кастилія (королівство)]] |
|||
[[zh:卡斯蒂利亚王国]] |
Phiên bản lúc 07:45, ngày 29 tháng 11 năm 2010
Kingdom of Castile
|
|||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên bản ngữ
| |||||||||
1035–1230 | |||||||||
A map of the Kingdom of Castile in 1210. | |||||||||
Tổng quan | |||||||||
Thủ đô | Burgos, and Toledo. | ||||||||
Ngôn ngữ thông dụng | Spanish (Castilian, Leonese[1], and Galician); Basque; and Arabic. | ||||||||
Tôn giáo chính | Christianity (Roman Catholic), Islam, and Judaism. | ||||||||
Chính trị | |||||||||
Chính phủ | Monarchy | ||||||||
Lịch sử | |||||||||
Thời kỳ | Middle Ages | ||||||||
• Fernando I becomes the first King of Castile | 1035 | ||||||||
• Rodrigo becomes the first Count of Castile | 850 | ||||||||
• The County of Castile is unified by count Fernán González | 931 | ||||||||
• Castile becomes a kingdom | 1035 | ||||||||
• Union with León | 1230 | ||||||||
|
Vương quốc Castile là một trong những vương quốc thời trung cổ trên bán đảo Iberia. Vương quốc này nổi lên như là một thực thể tự trị chính trị vào thế kỷ thứ 9. Nó được gọi là hạt Castile và bị bắt làm trư hầu của Vương quốc León. Tên của vương quốc này bắt nguồn từ người chủ của những tòa lâu đài xây dựng tại vùng này. Đây là một trong những quốc gia hình thành nên Crown of Castile và Vương quốc Tây Ban Nha.
Chú thích
- ^ "El Dialecto Leonés" (Menéndez Pidal, 1906)