Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hiếu Mẫn Đế”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Dòng 5: | Dòng 5: | ||
* [[Tấn Mẫn Đế|Tây Tấn Hiếu Mẫn Đế]] (thường gọi tắt là [[Mẫn Đế]]) |
* [[Tấn Mẫn Đế|Tây Tấn Hiếu Mẫn Đế]] (thường gọi tắt là [[Mẫn Đế]]) |
||
* [[Bắc Chu Hiếu Mẫn Đế]] |
* [[Bắc Chu Hiếu Mẫn Đế]] |
||
* [[Minh Huệ Đế|Minh Hiếu Mẫn Đế]] (có thụy hiệu khác là [[Huệ Đế]]) |
* [[Minh Huệ Đế|Minh Hiếu Mẫn Đế]] (có các thụy hiệu khác là [[Huệ Đế]] và [[Nhượng Đế]]) |
||
==Xem thêm== |
==Xem thêm== |
Phiên bản lúc 07:51, ngày 22 tháng 1 năm 2018
Hiếu Mẫn Đế (chữ Hán: 孝愍帝 hoặc 孝閔帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.
Danh sách
- Đông Hán Hiếu Mẫn Đế (còn có thụy hiệu khác là Hiếu Hiến Đế, thường gọi tắt là Hiến Đế)
- Tây Tấn Hiếu Mẫn Đế (thường gọi tắt là Mẫn Đế)
- Bắc Chu Hiếu Mẫn Đế
- Minh Hiếu Mẫn Đế (có các thụy hiệu khác là Huệ Đế và Nhượng Đế)