Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Surat Thani (tỉnh)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Infobox Thai Province| |
|||
'''Tỉnh Surat Thani''' là một tỉnh của Thái Lan |
|||
name = Surat Thani| |
|||
thai = สุราษฎร์ธานี| |
|||
capital = [[Surat Thani]]| |
|||
area = 12.891,5| |
|||
arearank = 6| |
|||
population = 957.542| |
|||
population_as_of = 2006| |
|||
populationrank = 21| |
|||
density = 74,27| |
|||
densityrank = 65| |
|||
governor = Niwat Sawatkaeo | |
|||
governor_since = November 2006| |
|||
isocode = TH-84| |
|||
mapimage = thailand_Surat.png |
|||
}} |
|||
'''Tỉnh Surat Thani''' {{lang-th|สุราษฎร์ธานี}}) hay thường gọi tắt là '''Surat''' là tỉnh lớn nhất của miền nam [[Thái Lan]], bên bờ đông của [[Vịnh Thái Lan]]. Tên gọi của tỉnh này có nghĩa là ''Thành phố của người tốt]], được vua [[Vajiravudh]] (Rama VI) ban tặng. |
|||
[[Thể loại:Surat Thani]] |
[[Thể loại:Surat Thani]] |
||
[[Thể loại:Tỉnh Thái Lan]] |
[[Thể loại:Tỉnh Thái Lan]] |
Phiên bản lúc 04:11, ngày 17 tháng 11 năm 2006
Surat Thani สุราษฎร์ธานี | |
---|---|
Khẩu hiệu: เมืองร้อยเกาะ เงาะอร่อย หอยใหญ่ ไข่แดง แหล่งธรรมะ | |
Quốc gia | Thái Lan |
Thủ phủ | Surat Thani |
Chính quyền | |
• Tỉnh trưởng | Niwat Sawatkaeo |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 12,891,5 km2 (4,977,4 mi2) |
Dân số (2006) | |
• Tổng cộng | 957,542 |
• Mật độ | 74,27/km2 (192,4/mi2) |
Múi giờ | +7 (UTC+7) |
Mã bưu chính | 84 |
Mã điện thoại | 077 |
Mã ISO 3166 | TH-84 |
Thành phố kết nghĩa | Quảng Tây |
Trang web | http://www.suratthani.go.th/ |
Tỉnh Surat Thani tiếng Thái: สุราษฎร์ธานี) hay thường gọi tắt là Surat là tỉnh lớn nhất của miền nam Thái Lan, bên bờ đông của Vịnh Thái Lan. Tên gọi của tỉnh này có nghĩa là Thành phố của người tốt]], được vua Vajiravudh (Rama VI) ban tặng.