Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Quý Sửu”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Đã huỷ sửa đổi của 203.160.1.47 (thảo luận | cấm), quay về phiên bản của Mxn.
Dòng 16: Dòng 16:
*[[2153]]
*[[2153]]


==Đặc điểm người tuổi Quý Sửu==
==Sự kiện năm Quý Sửu==


{{Sơ khai}}
{{Sơ khai}}
Dòng 24: Dòng 24:
[[ko:계축]]
[[ko:계축]]
[[zh:癸丑]]
[[zh:癸丑]]

Là người quyền quý về tài lộc, sống giàu sang, sung túc. Ương ngạnh, ngoan cố, ngỗ ngược, hung bạo, có óc kinh doanh. Sành ăn uống, mặc đồ tốt, giỏi nấu nướng. Vốn có chí lớn, lời nói đanh thép, hùng hồn, thích hoạt động chính trị.

Hai thân vất vả, bất hòa, không hợp tính với con cái.

Được hưởng phúc, trong họ có nhiều người khá giả. May - rủi hay đi liền với nhau, trong họ có người quý hiển, nhưng hay chết non. Những người khá giả hay đoản thọ. Trong họ có nhiều người nghèo túng, hay ly hương.

Điền sản bền vững, lợi ích do điền nghiệp đem lại cũng nhiều, cơ nghiệp thịnh vượng. Nhà cửa rộng rãi, cơ nghiệp liên quan đến điền sản thịnh vượng. Cơ nghiệp bền vững, rất khó bán nhà.

Võ nghiệp vinh danh, chẳng những thế con kiêm nhiếp cả chính trị, có uy quyền, được người người tôn trọng. Công danh hiển hách, nhưng phải đua tranh mới có được. Được nhiều người nâng đỡ trên đường công danh. Hay gặp nhiều việc phiền lòng, công danh trắc trở. Chuyên về cơ khí hoặc vận tải sẽ rất tốt.

Tôi tớ, bạn bè hay nói xấu, oán trách, phản bội. Khó thuê mướn việc làm, ít bạn bè. Có cộng sự tài giỏi nh+

Phiên bản lúc 09:15, ngày 24 tháng 11 năm 2006

Quý Sửu (chữ Hán: 癸丑) là kết hợp thứ 50 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông. Nó được kết hợp từ thiên can Quý (Thủy âm) và địa chi Sửu (/trâu). Trong chu kỳ của lịch Trung Quốc, nó xuất hiện trước Giáp Dần và sau Nhâm Tý.

Can Chi
  1. Giáp Tý
  2. Ất Sửu
  3. Bính Dần
  4. Đinh Mão
  5. Mậu Thìn
  6. Kỷ Tỵ
  7. Canh Ngọ
  8. Tân Mùi
  9. Nhâm Thân
  10. Quý Dậu
  11. Giáp Tuất
  12. Ất Hợi
  13. Bính Tý
  14. Đinh Sửu
  15. Mậu Dần
  16. Kỷ Mão
  17. Canh Thìn
  18. Tân Tỵ
  19. Nhâm Ngọ
  20. Quý Mùi
  1. Giáp Thân
  2. Ất Dậu
  3. Bính Tuất
  4. Đinh Hợi
  5. Mậu Tý
  6. Kỷ Sửu
  7. Canh Dần
  8. Tân Mão
  9. Nhâm Thìn
  10. Quý Tỵ
  11. Giáp Ngọ
  12. Ất Mùi
  13. Bính Thân
  14. Đinh Dậu
  15. Mậu Tuất
  16. Kỷ Hợi
  17. Canh Tý
  18. Tân Sửu
  19. Nhâm Dần
  20. Quý Mão
  1. Giáp Thìn
  2. Ất Tỵ
  3. Bính Ngọ
  4. Đinh Mùi
  5. Mậu Thân
  6. Kỷ Dậu
  7. Canh Tuất
  8. Tân Hợi
  9. Nhâm Tý
  10. Quý Sửu
  11. Giáp Dần
  12. Ất Mão
  13. Bính Thìn
  14. Đinh Tỵ
  15. Mậu Ngọ
  16. Kỷ Mùi
  17. Canh Thân
  18. Tân Dậu
  19. Nhâm Tuất
  20. Quý Hợi

Các năm Quý Sửu

Giữa năm 17002200, những năm sau đây là năm Quý Sửu (lưu ý ngày được đưa ra được tính theo lịch Việt Nam, chưa được sử dụng trước năm 1967):

Sự kiện năm Quý Sửu