Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Monza và Brianza (tỉnh)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (robot Thêm: tr:Monza ve Brianza ili |
n Robot: Thay bản mẫu |
||
Dòng 91: | Dòng 91: | ||
{{Lombardy}} |
{{Lombardy}} |
||
{{Tỉnh Monza và Brianza|nocat=yes}} |
{{Tỉnh Monza và Brianza|nocat=yes}} |
||
{{ |
{{Sơ khai Ý}} |
||
[[Thể loại:Tỉnh của Ý|Monza và Brianza]] |
[[Thể loại:Tỉnh của Ý|Monza và Brianza]] |
Phiên bản lúc 07:51, ngày 25 tháng 4 năm 2011
Monza e Brianza | |
---|---|
— Tỉnh — | |
Tỉnh Monza và Brianza | |
Bản đồ với vị trí tỉnh Monza e Brianza ở Ý | |
Quốc gia | Ý |
Vùng | Lombardia |
Tỉnh lỵ | Monza |
Chính quyền | |
• Tỉnh trưởng | Luigi Piscopo |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 363,8 km2 (140,5 mi2) |
Dân số | |
• Tổng cộng | 766,941 |
• Mật độ | 2.108/km2 (5,460/mi2) |
Múi giờ | UTC+1, UTC+2 |
Mã bưu chính | 20900, 20811–20886 |
Mã điện thoại | 039, 0362, 02 |
Mã ISO 3166 | IT-MB |
Đơn vị hành chính | 50 |
Biển số xe | MB |
Tỉnh Monza and Brianza (trong tiếng tây Lombard: "Pruincia de Munscia e Briansa") là một tỉnh ở Lombardia, Ý. Tỉnh này được chính thức thành lập (từ một phần của tỉnh Milano) vào ngày 12 tháng 5 năm 2004, nhưng phải đến năm 2009 mới có hiệu lực. Tỉnh có diện tích 363,8 km² và dâ số (điều tra dân số năm 2001) là 731.573 người.
Tỉnh lỵ và thành phố quan trọng nhất là Monza (dân số năm 2001 là 120.204). Các trung tâm khác (dân số năm 2001) Seregno (39.206), Desio (35.069), Limbiate (31.551), Lissone (34.450), Vimercate (25.536), Cesano Maderno (33.094) và Brugherio (31.470).
Đô thị của tỉnh Monza và Brianza
Danh sách 53 đô thị: