Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ostrów Wielkopolski”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
←Trang mới: “'''{{PAGENAME}}}''' là một thành phố trong tỉnh Wielkopolskie, Ba Lan. Thành phố {{thế:PAGENAME}} có diện tích km2, …” |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Infobox settlement |
|||
⚫ | |||
| name = Ostrów Wielkopolski |
|||
| image_skyline = Ostrowcitysquarewesternside1.jpg |
|||
| imagesize = 250px |
|||
| image_caption = Main Square |
|||
| image_flag = POL Ostrów Wielkopolski flag.svg |
|||
| image_shield = POL Ostrów Wielkopolski COA.svg |
|||
| pushpin_map = Poland |
|||
| pushpin_label_position = bottom |
|||
| coordinates_region = PL |
|||
| subdivision_type = Quốc gia |
|||
| subdivision_name = {{POL}} |
|||
| subdivision_type1 = [[tỉnh của Ba Lan|Tỉnh]] |
|||
| subdivision_name1 = [[Wielkopolskie]] |
|||
| subdivision_type2 = [[Powiat|Hạt]] |
|||
| subdivision_name2 = [[Hạt Ostrów Wielkopolski]] |
|||
| subdivision_type3 = [[Gmina]] |
|||
| subdivision_name3 = Ostrów Wielkopolski <small>(gmina thành thị)</small> |
|||
| leader_title = Thị trưởng |
|||
| leader_name = [[Jarosław Urbaniak]] |
|||
| established_title = Thành lập |
|||
| established_date = Thế kỷ 14 |
|||
| established_title3 =Quyền thị trấn |
|||
| established_date3 = thế kỷ 15 |
|||
| elevation_min_m = 123 |
|||
| elevation_max_m = 175 |
|||
| area_total_km2 = 41.9 |
|||
| population_as_of = 2008 |
|||
| population_total = 72360 |
|||
| population_density_km2 = auto |
|||
| timezone = [[Giờ Trung Âu|CET]] |
|||
| utc_offset = +1 |
|||
| timezone_DST = [[giờ mùa Hè Trung Âu|CEST]] |
|||
| utc_offset_DST = +2 |
|||
| latd = 51 |
|||
| latm = 39 |
|||
| lats = |
|||
| latNS = N |
|||
| longd = 17 |
|||
| longm = 42 |
|||
| longs = |
|||
| longEW = E |
|||
| postal_code_type = Mã bưu chính |
|||
| postal_code = 63-400 to 63-417 |
|||
| area_code = +48 62 |
|||
| blank_name = [[biển số xe Ba Lan|Biển số xe]] |
|||
| blank_info = POS |
|||
| website = http://www.ostrow-wielkopolski.um.gov.pl/ }} |
|||
⚫ | '''Ostrów Wielkopolski''' là một thành phố trong [[tỉnh của Ba Lan|tỉnh]] [[Wielkopolskie]], [[Ba Lan]]. Thành phố Ostrów Wielkopolski có diện tích 41,9 km2, dân số năm 2006 là 72.577 người. Đây là thành phố lớn thứ 5 của tỉnh. Thành phố là thủ phủ của [[Ostrów Wielkopolski (hạt)|Hạt Ostrów Wielkopolski]] |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo}} |
Phiên bản lúc 12:22, ngày 18 tháng 7 năm 2011
Ostrów Wielkopolski | |
---|---|
Main Square | |
Tọa độ: 51°39′B 17°42′Đ / 51,65°B 17,7°Đ | |
Quốc gia | Ba Lan |
Tỉnh | Wielkopolskie |
Hạt | Hạt Ostrów Wielkopolski |
Gmina | Ostrów Wielkopolski (gmina thành thị) |
Thành lập | Thế kỷ 14 |
Quyền thị trấn | thế kỷ 15 |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Jarosław Urbaniak |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 41,9 km2 (162 mi2) |
Độ cao cực đại | 175 m (574 ft) |
Độ cao cực tiểu | 123 m (404 ft) |
Dân số (2008) | |
• Tổng cộng | 72.360 |
• Mật độ | 170/km2 (450/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 63-400 to 63-417 |
Thành phố kết nghĩa | Lecce, Delitzsch, Nordhausen |
Biển số xe | POS |
Trang web | http://www.ostrow-wielkopolski.um.gov.pl/ |
Ostrów Wielkopolski là một thành phố trong tỉnh Wielkopolskie, Ba Lan. Thành phố Ostrów Wielkopolski có diện tích 41,9 km2, dân số năm 2006 là 72.577 người. Đây là thành phố lớn thứ 5 của tỉnh. Thành phố là thủ phủ của Hạt Ostrów Wielkopolski