Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Adapazarı”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm av, be, be-x-old, bg, br, cbk-zam, cs, da, de, el, es, et, fa, fi, fr, gag, hu, it, ja, ka, lt, mk, mrj, nl, pl, pt, ro, ru, rw, sv, sw, tr, udm, war, zh |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 62: | Dòng 62: | ||
}} |
}} |
||
'''Adapazarı''' là một [[danh sách đô thị Thổ Nhĩ Kỳ|thành phố]] nằm trong [[tỉnh của Thổ Nhĩ Kỳ|tỉnh]] [[Sakarya (tỉnh)|Sakarya]]của [[Thổ Nhĩ Kỳ]]. Thành phố Adapazarı có diện tích km2, dân số thời điểm năm [[2009]] là 399.022 người. Đây là thành phố lớn thứ 18 tại [[Thổ Nhĩ Kỳ]]. |
'''Adapazarı''' là một [[danh sách đô thị Thổ Nhĩ Kỳ|thành phố]] nằm trong [[tỉnh của Thổ Nhĩ Kỳ|tỉnh]] [[Sakarya (tỉnh)|Sakarya]] của [[Thổ Nhĩ Kỳ]]. Thành phố Adapazarı có diện tích km2, dân số thời điểm năm [[2009]] là 399.022 người. Đây là thành phố lớn thứ 18 tại [[Thổ Nhĩ Kỳ]]. |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
||
{{tham khảo}} |
{{tham khảo}} |
Phiên bản lúc 16:34, ngày 25 tháng 7 năm 2011
Adapazarı | |
---|---|
— District and City — | |
Vị trí ở Thổ Nhĩ Kỳ | |
Tọa độ: 40°47′B 30°24′Đ / 40,783°B 30,4°Đ | |
Quốc gia | Turkey |
Tỉnh | Tỉnh Sakarya |
Quận | Quận Adapazarı |
Dân số (2010) | |
• Đô thị | 560,876 |
Múi giờ | EET (UTC+2) |
• Mùa hè (DST) | EEST (UTC+3) |
54100 | |
Mã điện thoại | 0264 |
Thành phố kết nghĩa | Shumen, Delft, Louisville |
Trang web | Municipality site |
Adapazarı là một thành phố nằm trong tỉnh Sakarya của Thổ Nhĩ Kỳ. Thành phố Adapazarı có diện tích km2, dân số thời điểm năm 2009 là 399.022 người. Đây là thành phố lớn thứ 18 tại Thổ Nhĩ Kỳ.