Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Nhà Trần (Trung Quốc)”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.6.4) (Bot: Sửa zh:陳 (南朝)
TRMC (thảo luận | đóng góp)
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 1: Dòng 1:
{{dablink|Bài này nói về một triều đại thời kỳ [[Nam-Bắc triều (Trung Quốc)|Nam-Bắc triều]] ở Trung Quốc. Về triều đại của [[Đại Việt]] sau này, xem bài [[nhà Trần]].}}
{{dablink|Bài này nói về một triều đại thời kỳ [[Nam-Bắc triều (Trung Quốc)|Nam-Bắc triều]] ở Trung Quốc. Về triều đại của [[Đại Việt]] sau này, xem bài [[nhà Trần]].}}
{{Infobox Former Country
|native_name = 陳
|conventional_long_name = Chen
|common_name = Chen Dynasty
|
|continent = Asia
|region = China
|country = China
|era = <!--- Use: "Napoleonic Wars", "Cold War", etc. --->
|status = Empire
|status_text = <!--- A free text to describe status the top of the infobox. Use sparingly. --->
|empire = <!--- The empire or country to which the entity was in a state of dependency --->
|government_type = <!--- To generate categories: "Monarchy", "Republic", etc. to generate categories --->
|
|<!--- Rise and fall, events, years and dates --->
|<!-- only fill in the start/end event entry if a specific article exists. Don't just say "abolition" or "declaration"-->
|
|year_start = 557
|year_end = 589
|
|year_exile_start = <!--- Year of start of exile (if dealing with exiled government - status="Exile") --->
|year_exile_end = <!--- Year of end of exile (leave blank if still in exile) --->
|
|event_start = <!--- Default: "Established" --->
|date_start = 16 November<ref>''[[Zizhi Tongjian]]'', [[:zh:s:資治通鑑/卷167|vol. 167]].</ref>
|event_end = <!--- Default: "Disestablished" --->
|date_end = 10 February<ref>''Zizhi Tongjian'', [[:zh:s:資治通鑑/卷177|vol. 177]].</ref>
|
|event1 = <!--- Optional: other events between "start" and "end" --->
|date_event1 =
|event2 =
|date_event2 =
|event3 =
|date_event3 =
|event4 =
|date_event4 =
|
|event_pre = <!--- Optional: A crucial event that took place before before "event_start"--->
|date_pre =
|event_post = [[Chen Shubao]]'s death
|date_post = 16 December 604<ref>''Zizhi Tongjian'', [[:zh:s:資治通鑑/卷180|vol. 180]].</ref>
|
|<!--- Flag navigation: Preceding and succeeding entities p1 to p5 and s1 to s5 --->
|p1 = Liang Dynasty
|flag_p1 = <!--- Default: "Flag of {{{p1}}}.svg" (size 30) --->
|image_p1 = <!--- Use: [[Image:Sin escudo.svg|20px|Image missing]] --->
|p2 =
|flag_p2 =
|p3 =
|flag_p3 =
|p4 =
|flag_p4 =
|p5 =
|flag_p5 =
|s1 = Sui Dynasty
|flag_s1 = <!--- Default: "Flag of {{{s1}}}.svg" (size 30) --->
|image_s1 = <!--- Use: [[Image:Sin escudo.svg|20px|Image missing]] --->
|s2 =
|flag_s2 =
|s3 =
|flag_s3 =
|s4 =
|flag_s4 =
|s5 =
|flag_s5 =
|
|image_flag = <!--- Default: Flag of {{{common_name}}}.svg --->
|flag = <!--- Link target under flag image. Default: Flag of {{{common_name}}} --->
|flag_type = <!--- Displayed text for link under flag. Default "Flag" --->
|
|image_coat = <!--- Default: Coat of arms of {{{common_name}}}.svg --->
|symbol = <!--- Link target under symbol image. Default: Coat of arms of {{{common_name}}} --->
|symbol_type = <!--- Displayed text for link under symbol. Default "Coat of arms" --->
|
|image_map = Asia 565ad.jpg
|image_map_caption = Asia in 565 AD, showing Chen territory
|
|image_map2 = <!-- If second map is needed - does not appear by default -->
|image_map2_caption =
|
|capital = [[Jiankang]]
|capital_exile = <!-- If status="Exile" -->
|latd= |latm= |latNS= |longd= |longm= |longEW=
|
|national_motto =
|national_anthem =
|common_languages =
|religion =
|currency =
|
|<!--- Titles and names of the first and last leaders and their deputies --->
|leader1 = Emperor Wu of Chen
|leader2 = Emperor Wen of Chen
|leader3 = Emperor Fei of Chen
|leader4 = Emperor Xuan of Chen
|leader5 = Chen Shubao
|year_leader1 = 557-559
|year_leader2 = 559-566
|year_leader3 = 566-568
|year_leader4 = 569-582
|year_leader5 = 582-589
|title_leader = Emperor
|representative1 = <!--- Name of representative of head of state (eg. colonial governor) --->
|representative2 =
|representative3 =
|representative4 =
|year_representative1 = <!--- Years served --->
|year_representative2 =
|year_representative3 =
|year_representative4 =
|title_representative = <!--- Default: "Governor"--->
|deputy1 = <!--- Name of prime minister --->
|deputy2 =
|deputy3 =
|deputy4 =
|year_deputy1 = <!--- Years served --->
|year_deputy2 =
|year_deputy3 =
|year_deputy4 =
|title_deputy = <!--- Default: "Prime minister" --->
|
|<!--- Legislature --->
|legislature = <!--- Name of legislature --->
|house1 = <!--- Name of first chamber --->
|type_house1 = <!--- Default: "Upper house"--->
|house2 = <!--- Name of second chamber --->
|type_house2 = <!--- Default: "Lower house"--->
|
|<!--- Area and population of a given year --->
|stat_year1 = <!--- year of the statistic, specify either area, population or both --->
|stat_area1 = <!--- area in square kílometres (w/o commas or spaces), area in square miles is calculated --->
|stat_pop1 = <!--- population (w/o commas or spaces), population density is calculated if area is also given --->
|stat_year2 =
|stat_area2 =
|stat_pop2 =
|stat_year3 =
|stat_area3 =
|stat_pop3 =
|stat_year4 =
|stat_area4 =
|stat_pop4 =
|stat_year5 =
|stat_area5 =
|stat_pop5 =
|footnotes = <!--- Accepts wikilinks --->
}}

{{Nam-Bắc triều}}
{{Nam-Bắc triều}}


'''Nhà Trần''' ([[tiếng Trung]]: 陳朝 ([[bính âm]]: Chén cháo) (557-589) là triều đại thứ tư và cuối cùng trong số các triều đại thuộc Nam triều thời kỳ [[Nam-Bắc triều (Trung Quốc)|Nam-Bắc triều]] ở [[Trung Quốc]], cuối cùng bị [[nhà Tùy]] tiêu diệt.
'''Nhà Trần''' ({{zh|t=陳朝|s=陈朝|p=Chén cháo}}) (557-589) là triều đại thứ tư và cuối cùng trong số các triều đại thuộc Nam triều thời kỳ [[Nam-Bắc triều (Trung Quốc)|Nam-Bắc triều]] ở [[Trung Quốc]], cuối cùng bị [[nhà Tùy]] tiêu diệt.


Khi triều đại này được [[Trần Vũ Đế|Trần Bá Tiên]] (Vũ Đế) thành lập năm 557. Quốc gia này rất yếu, chỉ chiếm một phần nhỏ lãnh thổ đã từng thuộc về triều đại trước đó là [[nhà Lương]] – và trên lãnh thổ đó những cuộc chiến đã làm nhà Lương suy sụp cũng đồng thời tàn phá tất cả những thứ khác. Tuy nhiên, những người kế vị của Trần Vũ Đế là [[Trần Văn Đế]] và [[Trần Tuyên Đế]] lại là những vị hoàng đế có năng lực, và vì thế nhà nước này dần dần thống nhất và vững mạnh thêm, trở thành ngang hàng về sức mạnh trước các đối thủ như [[nhà Bắc Chu]] và [[nhà Bắc Tề]].
Khi triều đại này được [[Trần Vũ Đế|Trần Bá Tiên]] (Vũ Đế) thành lập năm 557. Quốc gia này rất yếu, chỉ chiếm một phần nhỏ lãnh thổ đã từng thuộc về triều đại trước đó là [[nhà Lương]] – và trên lãnh thổ đó những cuộc chiến đã làm nhà Lương suy sụp cũng đồng thời tàn phá tất cả những thứ khác. Tuy nhiên, những người kế vị của Trần Vũ Đế là [[Trần Văn Đế]] và [[Trần Tuyên Đế]] lại là những vị hoàng đế có năng lực, và vì thế nhà nước này dần dần thống nhất và vững mạnh thêm, trở thành ngang hàng về sức mạnh trước các đối thủ như [[nhà Bắc Chu]] và [[nhà Bắc Tề]].

Phiên bản lúc 10:08, ngày 4 tháng 1 năm 2012

Chen
Tên bản ngữ
557–589
Asia in 565 AD, showing Chen territory
Asia in 565 AD, showing Chen territory
Thủ đôJiankang
Emperor 
• 557-559
Emperor Wu of Chen
• 559-566
Emperor Wen of Chen
• 566-568
Emperor Fei of Chen
• 569-582
Emperor Xuan of Chen
• 582-589
Chen Shubao
Lịch sử 
• Thành lập
16 November[1] 557
• Giải thể
10 February[2] 589
• Chen Shubao's death
16 December 604[3]
Tiền thân
Kế tục
Liang Dynasty
Sui Dynasty


Các triều đại Nam-Bắc triều
(420-589)
Nam triều: Bắc triều:

Lưu Tống
Nam Tề
Lương
Trần

Bắc Ngụy
Đông Ngụy
Tây Ngụy
Bắc Tề
Bắc Chu


Nhà Trần (giản thể: 陈朝; phồn thể: 陳朝; bính âm: Chén cháo) (557-589) là triều đại thứ tư và cuối cùng trong số các triều đại thuộc Nam triều thời kỳ Nam-Bắc triềuTrung Quốc, cuối cùng bị nhà Tùy tiêu diệt.

Khi triều đại này được Trần Bá Tiên (Vũ Đế) thành lập năm 557. Quốc gia này rất yếu, chỉ chiếm một phần nhỏ lãnh thổ đã từng thuộc về triều đại trước đó là nhà Lương – và trên lãnh thổ đó những cuộc chiến đã làm nhà Lương suy sụp cũng đồng thời tàn phá tất cả những thứ khác. Tuy nhiên, những người kế vị của Trần Vũ Đế là Trần Văn ĐếTrần Tuyên Đế lại là những vị hoàng đế có năng lực, và vì thế nhà nước này dần dần thống nhất và vững mạnh thêm, trở thành ngang hàng về sức mạnh trước các đối thủ như nhà Bắc Chunhà Bắc Tề.

Tuy nhiên, sau khi Bắc Chu tiêu diệt Bắc Tề năm 577 thì nhà Trần bị dồn vào thế bí do bại trận trong cuộc tranh chấp miền bắc với Bắc Chu. Bên cạnh đó, vị hoàng đế cuối cùng của nhà Trần là Trần Thúc Bảo lại không có tài năng và cả tin, và cuối cùng nhà Trần đã bị triều đại kế tục nhà Bắc Chu là nhà Tùy xóa sổ năm 589.

Nhà Trần là triều đại cuối cùng của Nam triều, cũng là triều đại cuối cùng trong Lục triều (cùng với Đông Ngô - Đông Tấn - Lưu Tống - Nam Tềnhà Lương) cai trị vùng Giang Nam, đóng đô ở Kiến Khang; tính từ khi Tôn Quyền xưng vương, tất cả kéo dài gần 400 năm.

Các vị hoàng đế nhà Trần (557-589)

Thụy hiệu Họ, tên Trị vì Niên hiệu, thời gian dùng
Cao Tổ Trần Vũ Đế (陳武帝) Trần Bá Tiên (陳霸先) 557-559 Vĩnh Định (永定) 557-559
Thế Tổ Trần Văn Đế (陳文帝) Trần Thiến (陳蒨) 560-566 Thiên Gia (天嘉) 560-566
Thiên Khang (天康) 566
Trần Phế Đế (陳廢帝) Trần Bá Tông (陳伯宗) 567-568 Quang Đại (光大) 566-568
Cao Tông Trần Tuyên Đế (陳宣帝) Trần Húc (陳頊) 569-582 Thái Kiến (太建) 569-582
Hậu Chủ (後主) Trần Thúc Bảo (陳叔寶) 583-589 Chí Đức (至德) 583-586
Trinh Minh (禎明) 587-589

Đọc thêm

Châu Á năm 565, chỉ ra lãnh thổ của nhà Trần.
Tiền nhiệm:
Lương
Triều đại Trung Quốc (Nam triều)
(557-589)
Kế nhiệm:
Tùy
  1. ^ Zizhi Tongjian, vol. 167.
  2. ^ Zizhi Tongjian, vol. 177.
  3. ^ Zizhi Tongjian, vol. 180.