Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Họ Chuột chù răng khía”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
→Hình ảnh: chuyển sang cắt, chỉnh sửa hình ảnh |
|||
Dòng 42: | Dòng 42: | ||
Tập tin:Dixi-Solenodon cubanus.png |
Tập tin:Dixi-Solenodon cubanus.png |
||
Tập tin:Solenodon cubanus.jpg |
Tập tin:Solenodon cubanus.jpg |
||
Tập tin:Hispaniolan Solenodon.jpg |
Tập tin:Hispaniolan Solenodon crop.jpg |
||
</gallery> |
</gallery> |
||
Phiên bản lúc 00:42, ngày 22 tháng 6 năm 2019
Solenodon | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Pleistocene–Recent [1][2] | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Soricomorpha |
Họ (familia) | Solenodontidae Gill, 1872 |
Chi (genus) | Solenodon Brandt, 1833 |
Loài điển hình | |
Solenodon paradoxus Brandt, 1833 | |
Các loài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Antillogale Patterson, 1962; |
Solenodon là một chi động vật có vú trong họ Solenodontidae, bộ Soricomorpha. Chi này được Brandt miêu tả năm 1833. Loài điển hình của chi này là Solenodon paradoxus Brandt, 1833.
Các loài
Chi này gồm các loài:
- Solenodon arredondoi Morgan et Ottenwalder, 1993
- Solenodon cubanus Peters, 1861
- Solenodon marcanoi (Patterson, 1962)
- Solenodon paradoxus Brandt, 1833
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Whidden, H. P.; Asher, R. J. (2001), “The origin of the Greater Antillean insectivorans”, trong Woods, C. A.; Sergile, F. E. (biên tập), Biogeography of the West Indies: Patterns and Perspectives, Boca Raton, London, New York, and Washington, D.C.: CRC Press, tr. 237–252, ISBN 0-8493-2001-1
- ^ Savage, RJG, & Long, MR (1986). Mammal Evolution: an illustrated guide. New York: Facts on File. tr. 51. ISBN 0-8160-1194-X.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)