1833
Giao diện
| Thế kỷ: | Thế kỷ 18 · Thế kỷ 19 · Thế kỷ 20 |
| Thập niên: | 1800 1810 1820 1830 1840 1850 1860 |
| Năm: | 1830 1831 1832 1833 1834 1835 1836 |
| Lịch Gregory | 1833 MDCCCXXXIII |
| Ab urbe condita | 2586 |
| Năm niên hiệu Anh | 3 Will. 4 – 4 Will. 4 |
| Lịch Armenia | 1282 ԹՎ ՌՄՁԲ |
| Lịch Assyria | 6583 |
| Lịch Ấn Độ giáo | |
| - Vikram Samvat | 1889–1890 |
| - Shaka Samvat | 1755–1756 |
| - Kali Yuga | 4934–4935 |
| Lịch Bahá’í | −11 – −10 |
| Lịch Bengal | 1240 |
| Lịch Berber | 2783 |
| Can Chi | Nhâm Thìn (壬辰年) 4529 hoặc 4469 — đến — Quý Tỵ (癸巳年) 4530 hoặc 4470 |
| Lịch Chủ thể | N/A |
| Lịch Copt | 1549–1550 |
| Lịch Dân Quốc | 79 trước Dân Quốc 民前79年 |
| Lịch Do Thái | 5593–5594 |
| Lịch Đông La Mã | 7341–7342 |
| Lịch Ethiopia | 1825–1826 |
| Lịch Holocen | 11833 |
| Lịch Hồi giáo | 1248–1249 |
| Lịch Igbo | 833–834 |
| Lịch Iran | 1211–1212 |
| Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 12 ngày |
| Lịch Myanma | 1195 |
| Lịch Nhật Bản | Thiên Bảo 4 (天保4年) |
| Phật lịch | 2377 |
| Dương lịch Thái | 2376 |
| Lịch Triều Tiên | 4166 |
1833 (số La Mã: MDCCCXXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Sự kiện
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 1
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 2
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 3
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 4
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 5
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 6
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 7
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 8
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 9
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 10
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 11
[sửa | sửa mã nguồn]Tháng 12
[sửa | sửa mã nguồn]Sinh
[sửa | sửa mã nguồn]- 13 tháng 1 – Alfred von Keßler, tướng Phổ (m. 1907).
- 12 tháng 2 – Nguyễn Phúc Miên Uyển, tước phong Quảng Hóa Quận công, hoàng tử con vua Minh Mạng (m. 1893).
- 15 tháng 3 – Nguyễn Phúc Miên Ôn, tước phong Nam Sách Quận công, hoàng tử con vua Minh Mạng (m. 1895).
- 20 tháng 4 – Nguyễn Phúc Hồng Phó, tước phong Thái Thạnh Quận vương, hoàng tử con vua Thiệu Trị (m. 1890).
- 29 tháng 4 – Nguyễn Phúc Miên Ngụ, thụy Hiếu Ý, hoàng tử con vua Minh Mạng (m. 1847).
- 5 tháng 6 – Nguyễn Phúc Miên Tả, tước phong Trấn Quốc công, hoàng tử con vua Minh Mạng (m. 1889).
- 19 tháng 7 – Nguyễn Phúc Miên Triện, tước phong Hoằng Hóa Quận vương, hoàng tử con vua Minh Mạng (m. 1905).
- 29 tháng 7 – Nguyễn Phúc Tĩnh An, phong hiệu Nghĩa Đường Công chúa, công chúa con vua Minh Mạng (m. 1857).
- 5 tháng 8 – Nguyễn Phúc Thục Tư, phong hiệu Xuân Hòa Công chúa, công chúa con vua Minh Mạng (m. 1879).
- 11 tháng 9 – Nguyễn Phúc Hồng Y, tước phong Thụy Thái vương, hoàng tử con vua Thiệu Trị, cha của vua Dục Đức (m. 1877).
- 21 tháng 10 – Alfred Benhard Nobel, ông hoàng thuốc nổ người sáng lập ra giải Nobel (m. 1896).
- 22 tháng 11 – Nguyễn Phúc Nhu Nghi, phong hiệu Xuân Lai Công chúa, công chúa con vua Minh Mạng (m. ?).
- Không rõ – Nguyễn Phúc Thanh Đề, phong hiệu Thuận Chính Công chúa, công chúa con vua Thiệu Trị (m. 1869).
Mất
[sửa | sửa mã nguồn]- 15 tháng 5 – Edmund Kean, diễn viên người Anh (s. 1787)[1]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về 1833.