Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ngày 13 tháng 1 là ngày thứ 13 trong lịch Gregory . Còn 352 ngày trong năm (353 ngày trong năm nhuận ).
1777 – Élisa Bonaparte , em của Napoléon Bonaparte (m. 1820)
1832 – Horatio Alger , tác gia người Mỹ (m. 1899
1833 – Alfred von Keßler , tướng lĩnh Phổ (m. 1907)
1864 – Wilhelm Wien , nhà vật lý học người Đức, đoạt giải Nobel (m. 1928)
1878 – Trần Quýnh Minh , quân phiệt người Trung Quốc, tức 11 tháng 12 năm Đinh Sửu (m. 1933)
1889 – Lev Zakharovich Mekhlis , chính trị gia Liên Xô, tức 1 tháng 1 theo lịch Julius (m. 1953)
1927 – Sydney Brenner , nhà sinh vật học người Nam Phi, đoạt giải Nobel
1932 – Lý Hương Cầm , diễn viên người Trung Quốc
1934 – Robin Milner , nhà khoa học máy tính người Anh Quốc (m. 2010)
1955 – Huh Jung-Moo , cầu thủ và huấn luyện viên bóng đá người Hàn Quốc
1957 – Thôi Thế An , chính trị gia người Ma Cao
1961 – Julia Louis , diễn viên người Mỹ
1969 – Suzumoto Yūichi , tiểu thuyết gia người Nhật Bản
1977 – Orlando Bloom , diễn viên người Anh Quốc
1982 – Barri Griffiths , đô vật người Anh Quốc
1984 – Hirayama Aya , diễn viên người Nhật Bản
1987 – Lee Seung Gi , ca sĩ và diễn viên người Hàn Quốc
1988 – Tomás Rincón , cầu thủ bóng đá người Venezuela
1991 – Gu Ha-ra , ca sĩ, vũ công, diễn viên người Hàn Quốc (Kara )
2003 – Phương Mỹ Chi , ca sĩ người Việt Nam
888 – Charles Béo , hoàng đế của Carolingi, quốc vương của Ý (s. 839)
1599 – Edmund Spenser , thi sĩ người Anh (s. 1552)
1717 – Maria Sibylla Merian , nhà côn trùng học, họa sĩ tranh minh họa người Đức (s. 1647)
1936 – Gabriel Veyre , đạo diễn,, nhiếp ảnh gia người Pháp (s. 1871)
1941 – James Joyce , tác gia người Ireland (s. 1882)
1979 – Trần Trinh Huy , doanh nhân người Việt Nam (s. 1900)
1988 – Tưởng Kinh Quốc , chính trị gia người Trung Quốc, Tổng thống Trung Hoa Dân Quốc (s. 1910)
Thụy Điển - Tjugondedag jul (Mùa Giáng sinh) chấm dứt
Wikimedia Commons có thư viện hình ảnh và phương tiện truyền tải về 13 tháng 1