Khác biệt giữa bản sửa đổi của “New Classics Media”
n replaced: , → , using AWB |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Trình soạn thảo mã nguồn 2017 |
||
Dòng 3: | Dòng 3: | ||
| former_name = Tân Lệ truyền thông cổ phần hữu hạn <br> Tân Lệ truyền thông hữu hạn trách nhiệm |
| former_name = Tân Lệ truyền thông cổ phần hữu hạn <br> Tân Lệ truyền thông hữu hạn trách nhiệm |
||
| logo = NEW_CLASSICS_MEDIA_LOGO.png |
| logo = NEW_CLASSICS_MEDIA_LOGO.png |
||
| type = Công ty trách nhiệm hữu hạn <br> Công ty sản xuất <br> Hãng phim điện ảnh và truyền hình <ref>{{Chú thích web|url=http://shuidi.cn/company-a8c01f01fc3e0b2ce3c32faf5a61842d.html|tựa đề=新丽传媒集团有限公司_联系方式_电话_工商注册_地址_信用信息_风险信息_曹华益_查询_中国企业信用档案|ngôn ngữ=Zh}}</ref> |
|||
| type = Công ty trách nhiệm hữu hạn |
|||
| industry = Quảng cáo |
| industry = Quảng cáo |
||
| fate = |
| fate = |
||
Dòng 9: | Dòng 9: | ||
| successor = |
| successor = |
||
| founded = {{Start date and age|2007|02|07}} [[Triều Dương]] |
| founded = {{Start date and age|2007|02|07}} [[Triều Dương]] |
||
| founder = Vương Tử Văn <ref>{{Chú thích web|url=https://tech.qq.com/a/20131029/015785.htm|tựa đề=光线传媒8.29亿元参股新丽 刘春将出任光线董事|website=QQ|ngôn ngữ=Zh}}</ref> |
|||
| founder = |
|||
| defunct = <!-- {{End date|YYYY|MM|DD}} --> |
| defunct = <!-- {{End date|YYYY|MM|DD}} --> |
||
| hq_location = Tầng 26, Trung tâm quốc tế Fosun số 3737, đường Bắc Triều Dương |
| hq_location = Tầng 26, Trung tâm quốc tế Fosun số 3737, đường Bắc Triều Dương |
||
Dòng 15: | Dòng 15: | ||
| hq_location_country = Triều Dương |
| hq_location_country = Triều Dương |
||
| area_served = Trung Quốc |
| area_served = Trung Quốc |
||
| key_people = |
| key_people = Tào Hoa Ích (Tổng giám đốc) <br> Vương Tử Văn (CEO) |
||
| products = Phim truyền hình, Điện ảnh |
| products = Phim truyền hình, Điện ảnh |
||
| assets = 16500 triệu RMB (2007) |
| assets = 16500 triệu RMB (2007) |
||
| owners = [[Tencent Video|Tencent]] |
| owners = Tào Hoa Ích <br> Khúc Nhã Thiến <br> Quản lý đầu tư Thượng Hải Hỉ Thi (Đối tác hữu hạn) <br> Shenzhen Shiji Kaixuan Technology <br> Linzhi Tencent Technology <br> [[Tencent Video|Tencent]] |
||
| num_employees = |
| num_employees = |
||
| parent = Tencent |
| parent = Tencent |
Phiên bản lúc 12:09, ngày 8 tháng 8 năm 2019
Tập tin:NEW CLASSICS MEDIA LOGO.png | |
Tên cũ | Tân Lệ truyền thông cổ phần hữu hạn Tân Lệ truyền thông hữu hạn trách nhiệm |
---|---|
Loại hình | Công ty trách nhiệm hữu hạn Công ty sản xuất Hãng phim điện ảnh và truyền hình [1] |
Ngành nghề | Quảng cáo |
Thành lập | 7 tháng 2 năm 2007Triều Dương |
Người sáng lập | Vương Tử Văn [2] |
Trụ sở chính | Tầng 26, Trung tâm quốc tế Fosun số 3737, đường Bắc Triều Dương, Bắc Kinh, Triều Dương |
Khu vực hoạt động | Trung Quốc |
Thành viên chủ chốt | Tào Hoa Ích (Tổng giám đốc) Vương Tử Văn (CEO) |
Sản phẩm | Phim truyền hình, Điện ảnh |
Tổng tài sản | 16500 triệu RMB (2007) |
Chủ sở hữu | Tào Hoa Ích Khúc Nhã Thiến Quản lý đầu tư Thượng Hải Hỉ Thi (Đối tác hữu hạn) Shenzhen Shiji Kaixuan Technology Linzhi Tencent Technology Tencent |
Công ty mẹ | Tencent |
Website | www |
New Classics Media được thành lập vào năm 2007, là một tổ chức điện ảnh và truyền hình toàn diện chuyên nghiệp tích hợp các bộ phim truyền hình, phim điện ảnh, sản xuất phim truyền hình trực tuyến, phân phối chương trình toàn cầu, tiếp thị giải trí và môi giới nghệ sĩ [3][4]. Từ 2018,do Tencent chũ sở hữu [5].
Là một trong những tổ chức sản xuất và phân phối phim truyền hình và điện ảnh mạnh nhất ở Trung Quốc. Tiền thân của nó là Dongyang New Classics Film, được thành lập chính thức vào năm 2007. Công ty TNHH Văn hóa Truyền hình và Điện ảnh Đông Dương là một công ty con thuộc sở hữu hoàn toàn. Năm 2011, công ty đã hoàn thành việc chuyển đổi hệ thống cổ phần và thành lập Công ty TNHH Truyền thông Tân Lệ. Chủ yếu dành riêng cho phim truyền hình, phim điện ảnh, sản xuất phim truyền hình trực tuyến và phân phối chương trình toàn cầu, tiếp thị giải trí và môi giới nghệ sĩ
20 tháng 2 năm 2017, công ty đã giành được giải thưởng top 10 Đơn vị sản xuất phim truyền hình hay nhất trong ngành công nghiệp sản xuất truyền hình quốc gia lần thứ 11. 31 tháng 10 năm 2018, China Literature đã đưa ra thông báo tuyên bố hoàn thành chính thức việc mua lại 100% vốn của New Classic Media [6].
Lịch sử phát triển
28 tháng 10 năm 2013, Quang Tuyến tuyên bố mua lại tài sản của Tân Lệ. Công ty đã đầu tư 892,26 triệu nhân dân tệ vào cổ phiếu để tham gia vào New Classics Media, mua lại 27,642% của New Classics Media thông qua mua lại vốn cổ phần và tăng vốn. 25 tháng 10 năm 2013, Quang Tuyến đã ký thỏa thuận chuyển nhượng vốn cổ phần với Công ty TNHH Truyền thông Tân Lệ và cổ đông của Tân Lệ Vương Tử Văn, công ty đã chuyển nhượng 27,642% cổ phần của cổ đông New Classics Media với số vốn 892,26 triệu nhân dân tệ.
10 tháng 3 năm 2018, Quang Tuyến và Linzhi Tencent Technology đã ký một "Thỏa thuận chuyển nhượng cổ phần" để bán 27,6420% cổ phần do New Classics Media nắm giữ cho Linzhi Tencent với số tiền xem xét là 3,31704 tỷ nhân dân tệ. Sau đó, Quang Tuyến sẽ không còn nắm giữ cổ phần trong New Classics Media.
13 tháng 8 năm 2018, China Literature sẽ mua lại Công ty TNHH Truyền thông Tân Lệ với mức giá không vượt quá 15,5 tỷ nhân dân tệ.
31 tháng 10 năm 2018, China Literature tuyên bố rằng họ đã chính thức hoàn tất việc mua lại 100% vốn của New Classics Media.
Sản xuất
Phim truyền hình
Nâm | Tên | Đạo diễn | Kịch bản | Diễn viên |
---|---|---|---|---|
2017 | Cánh diều
《风筝》 |
Liễu Vân Long | Dương Kiện, Tần Lệ | Liễu Vân Long, La Hải Quỳnh, Lý Tiểu Nhiễm, Tề Hoan, Tôn Bân, Mã Trì |
Nửa đời trước của tôi
《我的前半生》 |
Thẩm Nghiêm | Hoàng Lan | Cận Đông, Mã Y Lợi, Viên Tuyền, Lôi Giai Âm, Ngô Việt, Trần Đạo Minh | |
Thế đao biên duyên
《剃刀边缘》 |
Văn Chương | Hứa Vĩ Tài, Dư Phi | Văn Chương, Mã Y Lợi, Đinh Dũng Đại, Lô Phương Sinh | |
Bạch Lộc Nguyên
《白鹿原》 |
Lưu Tiến | Thân Diệp | Trương Gia Dịch, Tần Hải Lộ, Hà Băng | |
Như Ý truyện
《如懿传》 |
Uông Tuấn | Lưu Liễm Tư | Châu Tấn, Hoắc Kiến Hoa, Trương Quân Ninh, Đổng Khiết, Đồng Dao, Tân Chỉ Lôi | |
2016 | Lấy chồng trẻ
《小丈夫》 |
Diêu Hiểu Phong | Lý Tiêu, Vu Miểu | Du Phi Hồng, Dương Lặc |
2015 | Nữ thần y
《女医·明妃传》 |
Lý Quốc Lập | Trương Nguy | Lưu Thi Thi, Hoắc Kiến Hoa, Hoàng Kiên |
Mẹ hổ bố mèo
《虎妈猫爸》 |
Diêu Hiểu Phong | Thân Diệp | Triệu Vy, Đồng Đại Vi, Đổng Khiết, Phan Hồng | |
2014 | Nhất phó nhị chủ
《一仆二主》 |
Lưu Tiến | Trần Đồng | Trương Gia Dịch, Diêm Ni, Giang Sơ Ảnh |
Ái tình cha mẹ
《父母爱情》 |
Khổng Sanh | Lưu Tĩnh | Quách Đào, Mai Đình, Lưu Lâm, Dương Lập Tân | |
Đại trượng phu
《大丈夫》 |
Diêu Hiểu Phong | Lý Tiêu
Vu Miểu |
Lý Tiểu Nhiễm, Vương Chí Văn, Du Phi Hồng, Hàn Đông Sinh | |
Nhị pháo thủ
《二炮手》 |
Khang Hồng Lôi | Tiêu Miêu | Trương Thiên Ái, Hải Thanh, Tôn Thiến, Tần Vệ Đông | |
Cơm đoàn viên
《团圆饭》 |
Từ Kỷ Chu | Vương Lực Phù | Lý Quang Khiết, Mã Tô, Lý Kiện, Phó Tinh, Lý Y Linh | |
Mười năm yêu em
《相爱十年》 |
Lưu Huệ Ninh | Hoắc Hân | Đặng Siêu, Đổng Khiết, Cao Hổ, Vương Đại Trị | |
2013 | Bà mẹ nóng bỏng
《辣妈正传》 |
Thẩm Nghiêm | Tần Văn | Tôn Lệ, Trương Dịch, Minh Đạo, Ổ Quân Mai |
Nếu cuộc sống lừa dối bạn
《假如生活欺骗了你》 |
Diêu Hiểu Phong | Vương Uyển Bình | Lục Nghị, Tần Hải Lộ, Cảnh Lạc, Quách Kính Phi | |
Đường về nhà
《我的父亲母亲》 |
Lưu Huệ Ninh | Triệu Đông Linh | Trần Tiểu Nghệ, Tân Bách Thanh, Phùng Viễn Chinh, Tằng Lê | |
2012 | Phù trầm
《浮沉》 |
Đằng Hoa Đào | Bào Kình Kình | Trương Gia Dịch, Bạch Bách Hà, Vương Chí Phi, Vương Diệu Khánh |
Cố quân anh hùng
《孤军英雄》 |
Mạnh Phàm | Phương Thiên Dân | Hồ Quân, Lý Tuyết Kiện, Kha Lam | |
2011 | Chuyện tình Bắc Kinh
《北京爱情故事》 |
Trần Tư Thành | Trần Tư Thành, Lý A Linh | Trần Tư Thành, Lý Thần, Dương Mịch, Trương Hâm Nghệ, Đồng Lệ Á |
Vách đá
《悬崖》 |
Lưu Tiến | Toàn Dũng Tiên | Trương Gia Dịch, Tống Giai, Trình Dục, Vịnh Mai | |
Thợ săn tiền thưởng
《赏金猎人》 |
Thành Chí Siêu | Vu Chính | Tiền Vịnh Thần, Giang Khải Đồng, Lý Dịch Phong, Trần Hiểu, Lưu Tuyết Hoa | |
Truyền kỳ chi vương
《传奇之王》 |
Liễu Vân Long | Hùng Nguyên, Cao Thành | Liễu Vân Long, Tằng Lê, Tằng Gian, Ngọ Mã | |
Xin hãy tha thứ cho tôi
《请你原谅我》 |
Lưu Huệ Ninh | Từ Binh | Ngô Tú Ba, Ngô Việt, Hải Thanh, Đổng Khiết, Trương Gia Dịch | |
2010 | Chúng ta là anh em
《你是我兄弟》 |
Lưu Huệ Ninh | Bành Tam Nguyên | Trương Gia Dịch, Đặng Siêu, Đổng Khiết, Đại Lạc Lạc |
Cáo mật giả
《告密者》 |
Lưu Tiến | Phó Kỳ Nhiên, Uông Dịch Thăng | Liễu Vân Long, Trương Gia Dịch, Lưu Tư, Vương Lệ Khôn | |
Người đến bốn mươi
《人到四十》 |
Bành Hảo | Bành Tam Nguyên | Vương Chí Văn, Giang San, Tằng Lê, Tôn Tùng | |
2009 | Tả muội tân nương
《姐妹新娘》 |
Lưu Tiến | Lý Dục, Giang Phàm | Hác Lôi, Vu Tiểu Vĩ, Điền Lệ |
2008 | Bí mật liệt xa
《秘密列车》 |
Lưu Tiến | Phó Kỳ Nhiên, Uông Dịch Thăng | Chu Kiệt, Trương Gia Dịch, Lưu Vân |
Huyết sắc mê vụ
《血色迷雾》 |
Liễu Vân Long | Lâm Hòa Bình | Liễu Vân Long, Sử Khả, Chu Hải My, Vương Lệ Khôn | |
2007 | Tôi là mặt trời
《我是太阳》 |
An Kiện | Đô Lương | Lưu Bội Kỳ, Lý Ấu Bân, Trương Gia Dịch, Chu Hồng |
Điện ẩnh
Năm | Tên | Đạo diễn | Biên kịch | Diễn viên |
---|---|---|---|---|
2017 | Yêu miêu truyện
《妖猫传》 |
Trần Khải Ca | Vương Tuệ Linh | Hoàng Hiên, Sometani Shōta, Trương Vũ Khởi, Tần Hạo, A Bộ Khoan, Lưu Hạo Nhiên, Âu Hào, Trương Thiên Ái |
Oan gia đổi mệnh
《羞羞的铁拳》 |
Tống Dương, Trương Trì Dục | Tống Dương, Trương Trì Dục | Ngải Luân, Mã Lệ, Thẩm Đằng | |
Ngộ Không kỳ truyện
《悟空传》 |
Quách Tử Kiện | Quách Tử Kiện, Kim Hà Tại, Hoảng Hải, Phạm Văn Văn, Hoàng Trí Hưởng | Bành Vu Yến, Nghệ Ni, Âu Hào, Dư Văn Lạc, Trịnh Sảng, Kiều Sam, Dương Địch, Du Phi Hồng | |
2016 | Tình thánh
《情圣》 |
Tổng Hiểu Phi, Đổng Húc | Vu Miểu, Lý Tiêu | Tiêu Ương, Diêm Ni, Tiểu Trầm Dương |
2015 | Go Lala Go 2
《杜拉拉追婚记》 |
An Trúc Gian | Cẩu Hưng Nghiên | Châu Du Dân, Lâm Y Thần, Trần Bách Lâm |
Chàng ngốc đổi đời
《夏洛特烦恼》 |
Diêm Phi, Bành Đại Ma | Diêm Phi, Bành Đại Ma | Thẩm Đằng, Mã Lệ, Duẫn Chính, Ngải Luân | |
Siêu nhân bánh rán
《煎饼侠》 |
Đổng Thành Bằng (Đại Bằng) | Đổng Thành Bằng, Tô Bưu | Đổng Thành Bằng, Viên San San, Liễu Nham | |
Đạo sĩ hạ sơn
《道士下山》 |
Trần Khải Ca | Trần Khải Ca, Trương Đĩnh | Vương Bảo Cường, Quách Phú Thành, Trương Chấn, Lâm Chí Linh | |
2014 | Bạn gái hồi xuân của tôi
《我的早更女友》 |
Kwak Jae-yong (Hàn Quốc) | Tào Kim Linh, Bảo Khanh, Nghiêm Tô Thiến | Châu Tấn, Đồng Đại Vi, Chung Hán Lương, Trương Tử Lâm |
2013 | 101 cách cầu hôn
《101次求婚》 |
Trần Chính Đạo | Trương Nguy, Nhâm Bằng | Lâm Chí Linh, Hoàng Bột, Cao Dĩ Tường |
2012 | Tìm kiếm
《搜索》 |
Trần Khải Ca | Trần Khải Ca, Đường Đại Niên | Diêu Thần, Cao Viên Viên, Trần Hồng, Triệu Hựu Đình |
2011 | Thất tình 33 ngày
《失恋33天》 |
Đằng Hoa Đào | Bào Kình Kình | Văn Chương, Bạch Bách Hà, Trương Tử Huyên, Vương Diệu Khánh |
Ẩn hôn nam nữ
《隐婚男女》 |
Diệp Niệm Sâm | Như Tiểu Quả, Ha Trí Siêu | Lưu Nhược Anh, Trần Dịch Tấn, Bạch Băng, Dữu Trừng Khánh | |
2010 | Chuyện tình cây táo gai
《山楂树之恋》 |
Trương Nghệ Mưu | Doãn Lệ Xuyên, Cố Tiểu Bạch | Châu Đông Vũ, Đậu Kiêu, Hề Mỹ Quyên, Lý Tuyết Kiện |
Web drama
Năm | Tên | Đạo diễn | Biên kịch | Diễn viên |
---|---|---|---|---|
2015 | Dư tội
《余罪》 |
Trương Duệ | Vu Miểu | Trương Nhất Sơn, Ngô Ưu, Tôn Giai Vũ, Thường Nhung |
2012 | Nhật kỹ Đỗ La La
《杜拉拉升职记》 |
Trương Phong | Hạ Nhiên | Tạ Nam, Vương Diêu Khánh, Củng Tân Lượng |
2011 | Thời gian tươi đẹp của Loli
《Loli的美好时代》 |
Lưu Hải Đào | Lưu Hải Đào | Lý Kim Minh, Vương Thân Quân |
2010 | Ái thượng nam chủ bá
《爱上男主播》 |
Trương Vinh Hoa | Ngô Tiểu Khắc | Cao Diệp, Vương Diệc Phàm, Lưu Thạc |
Tham khảo
- ^ “新丽传媒集团有限公司_联系方式_电话_工商注册_地址_信用信息_风险信息_曹华益_查询_中国企业信用档案” (bằng tiếng Trung).
- ^ “光线传媒8.29亿元参股新丽 刘春将出任光线董事”. QQ (bằng tiếng Trung).
- ^ “新丽传媒公开六大明星股东,陈凯歌海清等在列”. ifeng (bằng tiếng Trung).
- ^ “新丽传媒:"剧荒"现象不会因一剧两星而改变”. Tencent (bằng tiếng Trung).
- ^ PATRICK BRZESKI. “China's Tencent Buys Film Studio New Classics Media for $2.25B”. Hollywood Reporter.
- ^ “China Literature to Acquire New Classics Media”.
Liên kết ngoài
Tân Lệ. Weibo