Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Tân Hưng, Quận 7”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 31: | Dòng 31: | ||
Phường Tân Hưng có diện tích 2,2 km², dân số năm 1999 là 16.351 người,<ref name=MS>{{Chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | tiêu đề =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | ngày truy cập =ngày 10 tháng 4 năm 2012 | nhà xuất bản =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 7.432 người/km². |
Phường Tân Hưng có diện tích 2,2 km², dân số năm 1999 là 16.351 người,<ref name=MS>{{Chú thích web| url =http://mic.gov.vn/uploads/20100623/E124-2009%20(31-12)2-MSDVHCVN.xls | tiêu đề =Mã số đơn vị hành chính Việt Nam | ngày truy cập =ngày 10 tháng 4 năm 2012 | nhà xuất bản =Bộ Thông tin & Truyền thông}}</ref> mật độ dân số đạt 7.432 người/km². |
||
==Lịch sử== |
|||
Phường được thành lập vào năm 1997, trên cơ sở 220 ha diện tích tự nhiên và 12.020 nhân khẩu của xã Tân Quy Tây. |
|||
==Chú thích== |
==Chú thích== |
||
{{tham khảo|2}} |
{{tham khảo|2}} |
Phiên bản lúc 14:55, ngày 8 tháng 8 năm 2019
Tân Hưng
|
||
---|---|---|
Phường | ||
Phường Tân Hưng | ||
Hành chính | ||
Quốc gia | Việt Nam | |
Vùng | Đông Nam Bộ | |
Thành phố | Hồ Chí Minh | |
Quận | 7 | |
Thành lập | 1997[1] | |
Địa lý | ||
Tọa độ: 10°44′43″B 106°41′45″Đ / 10,74528°B 106,69583°Đ | ||
| ||
Diện tích | 2,2 km²[2] | |
Dân số (1999) | ||
Tổng cộng | 16.351 người[2] | |
Mật độ | 7.432 người/km² | |
Khác | ||
Mã hành chính | 27475[2] | |
Phường Tân Hưng là một phường thuộc quận 7, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Phường Tân Hưng có diện tích 2,2 km², dân số năm 1999 là 16.351 người,[2] mật độ dân số đạt 7.432 người/km².