Khác biệt giữa bản sửa đổi của “6 tháng 7”
Giao diện
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm yi:6טן יולי |
n r2.7.1) (Bot: Thêm hi:६ जुलाई |
||
Dòng 71: | Dòng 71: | ||
[[ko:7월 6일]] |
[[ko:7월 6일]] |
||
[[hy:Հուլիսի 6]] |
[[hy:Հուլիսի 6]] |
||
[[hi:६ जुलाई]] |
|||
[[hsb:6. julija]] |
[[hsb:6. julija]] |
||
[[hr:6. srpnja]] |
[[hr:6. srpnja]] |
Phiên bản lúc 04:42, ngày 29 tháng 1 năm 2012
Ngày 6 tháng 7 là ngày thứ 187 (188 trong năm nhuận) trong lịch Gregory. Còn 178 ngày trong năm.
<< Tháng 7 năm 2024 >> | ||||||
CN | T2 | T3 | T4 | T5 | T6 | T7 |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 |
28 | 29 | 30 | 31 | |||
Sự kiện
- 1997 - Cầu Mỹ Thuận chính thức được khởi công xây dựng.
Ngày sinh
- 1173 - Lý Cao Tông, Hoàng đế thứ bảy của nhà Lý, Việt Nam (mất 1211)
- 1946 - Tổng thống Hoa Kỳ George W. Bush
Mất
- 1893 - Guy de Maupassant, nhà văn viết truyện ngắn người Pháp (sinh 1850)
- 1967 - Nguyễn Chí Thanh, Đại tướng Quân đội Nhân dân Việt Nam (sinh 1914)
- 2009 - Robert McNamara, chính khách, Bộ trưởng Quốc phòng Hoa Kỳ (sinh 1916)
Những ngày lễ và kỷ niệm
Các tháng trong năm (dương lịch)
tháng một | tháng hai | tháng ba | tháng tư | tháng năm | tháng sáu | tháng bảy | tháng tám | tháng chín | tháng mười | tháng mười một | tháng mười hai
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 6 tháng 7. |