Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ehson Panjshanbe”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 21: | Dòng 21: | ||
| nationalyears1 = 2016– |
| nationalyears1 = 2016– |
||
| nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Tajikistan|Tajikistan]] |
| nationalteam1 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Tajikistan|Tajikistan]] |
||
| nationalcaps1 = |
| nationalcaps1 = 19 |
||
| nationalgoals1 = 0 |
| nationalgoals1 = 0 |
||
| club-update = 27 tháng 10 năm 2019 |
| club-update = 27 tháng 10 năm 2019 |
||
| nationalteam-update = |
| nationalteam-update = 19 tháng 11 năm 2019 |
||
}} |
}} |
||
Dòng 86: | Dòng 86: | ||
|2018||3||0 |
|2018||3||0 |
||
|- |
|- |
||
|2019|| |
|2019||12||0 |
||
|- |
|- |
||
!Tổng|| |
!Tổng||19||0 |
||
|} |
|} |
||
''Thống kê chính xác đến trận đấu diễn ra ngày |
''Thống kê chính xác đến trận đấu diễn ra ngày 19 tháng 11 năm 2019''<ref name="NFT Stats">{{NFT player|pid=64547|name=Ehson Panjshanbe|accessdate=19 tháng 3 năm 2017}}</ref> |
||
==Danh hiệu== |
==Danh hiệu== |
Phiên bản lúc 16:22, ngày 19 tháng 11 năm 2019
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ehson Panjshanbe | ||
Ngày sinh | 12 tháng 5, 1999 | ||
Nơi sinh | Tajikistan | ||
Chiều cao | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Istiklol | ||
Số áo | 23 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016– | Istiklol | 53 | (9) |
2016 | → Barkchi (mượn) | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016– | Tajikistan | 19 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 27 tháng 10 năm 2019 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 19 tháng 11 năm 2019 |
Ehson Panjshanbe là một cầu thủ bóng đá Tajikistan thi đấu cho FC Istiklol và Đội tuyển bóng đá quốc gia Tajikistan.
Sự nghiệp
Câu lạc bộ
Vào tháng 6 năm 2016, Panjshanbe trở lại FC Istiklol sau thời gia cho mượn ở Barkchi.[1]
Quốc tế
Panjshanbe có màn ra mắt cho Tajikistan ngày 2 tháng 6 năm 2016 trước Bangladesh.[2]
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp Quốc gia | Châu lục | Khác | Tổng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Istiklol | 2016 | Giải bóng đá vô địch quốc gia Tajikistan | 4 | 0 | 3 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 1 |
2017 | 15 | 1 | 3 | 1 | 3 | 0 | 0 | 0 | 21 | 2 | ||
2018 | 16 | 1 | 2 | 0 | 6 | 0 | 0 | 0 | 24 | 1 | ||
2019 | 18 | 7 | 5 | 2 | 7 | 1 | 1 | 0 | 31 | 10 | ||
Tổng | 53 | 9 | 13 | 4 | 16 | 1 | 1 | 0 | 83 | 14 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 53 | 9 | 13 | 4 | 16 | 1 | 1 | 0 | 83 | 14 |
Quốc tế
Đội tuyển quốc gia Tajikistan | ||
---|---|---|
Năm | Số trận | Bàn thắng |
2016 | 1 | 0 |
2017 | 3 | 0 |
2018 | 3 | 0 |
2019 | 12 | 0 |
Tổng | 19 | 0 |
Thống kê chính xác đến trận đấu diễn ra ngày 19 tháng 11 năm 2019[2]
Danh hiệu
Câu lạc bộ
- Istiklol
Tham khảo
- ^ “Истиклол вернул двоих игроков из аренды и подписал Джурабаева”. fc-istiklol.tj (bằng tiếng Nga). FC Istiklol. 25 tháng 6 năm 2016. Truy cập 25 tháng 6 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ a b c “Ehson Panjshanbe”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập 19 tháng 3 năm 2017.
- ^ FC Istiklol mùa bóng 2016
- ^ “E.Panjshanbe”. uk.soccerway.com. Soccerway. Truy cập 19 tháng 3 năm 2017.
- ^ “Истиклол стал пятикратным чемпионом страны по футболу!”. fc-istiklol.tj (bằng tiếng Nga). FC Istiklol. 29 tháng 10 năm 2016. Truy cập 30 tháng 10 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ “Истиклол - шестикратный чемпион Таджикистана!”. fc-istiklol.tj (bằng tiếng Nga). FC Istiklol. 18 tháng 9 năm 2017. Truy cập 18 tháng 9 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
- ^ “Истиклол стал шестикратным обладателем Кубка Таджикистана!”. fc-istiklol.tj (bằng tiếng Nga). FC Istiklol. 5 tháng 11 năm 2016. Truy cập 7 tháng 11 năm 2016.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)