Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ibrahim Alma”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 56: | Dòng 56: | ||
| nationalyears4 = 2012– |
| nationalyears4 = 2012– |
||
| nationalteam4 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Syria|Syria]] |
| nationalteam4 = [[Đội tuyển bóng đá quốc gia Syria|Syria]] |
||
| nationalcaps4 = |
| nationalcaps4 = 60 |
||
| nationalgoals4 = 0 |
| nationalgoals4 = 0 |
||
| ntupdate = 15 tháng 10 năm 2019 |
| ntupdate = 15 tháng 10 năm 2019 |
||
| pcupdate = |
| pcupdate = 19 tháng 11 năm 2019 |
||
}} |
}} |
||
'''Ibrahim Alma''' ({{lang-ar|'''ابراهيم عالمة '''}}; sinh ngày 18 tháng 10 năm 1991 ở [[Umm al-'Adam]], [[Homs (tỉnh)|Homs]], [[Syria]]) là một [[cầu thủ bóng đá]] [[Syria]]. Anh thi đấu ở vị trí [[Thủ môn (bóng đá)|Thủ môn]] cho câu lạc bộ [[Al-Wahda SC Damascus|Al-Wahda]]] ở [[Giải bóng đá ngoại hạng Syria]]. |
'''Ibrahim Alma''' ({{lang-ar|'''ابراهيم عالمة '''}}; sinh ngày 18 tháng 10 năm 1991 ở [[Umm al-'Adam]], [[Homs (tỉnh)|Homs]], [[Syria]]) là một [[cầu thủ bóng đá]] [[Syria]]. Anh thi đấu ở vị trí [[Thủ môn (bóng đá)|Thủ môn]] cho câu lạc bộ [[Al-Wahda SC Damascus|Al-Wahda]]] ở [[Giải bóng đá ngoại hạng Syria]]. |
Phiên bản lúc 16:27, ngày 19 tháng 11 năm 2019
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ibrahim Alma | ||
Ngày sinh | 18 tháng 10, 1991 | ||
Nơi sinh | Umm al-'Adam, Homs, Syria[1] | ||
Chiều cao | 1,85 m (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | Thủ môn | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Al-Wahda | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2012 | Al-Wathba | 32 | (0) |
2012–2014 | Al-Shorta | 30 | (0) |
2014–2015 | Al-Wathba | 20 | (0) |
2015–2016 | Al-Wahda | 28 | (0) |
2016–2017 | Al-Ittihad | 34 | (0) |
2017–2018 | Sepahan | 14 | (0) |
2018 | Al-Qadsiah | ||
2018– | Al-Wahda | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009–2010 | U-20 Syria | ||
2010–2012 | U-22 Syria | 7 | (0) |
2012–2014 | U-23 Syria | 3 | (0) |
2012– | Syria | 60 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 19 tháng 11 năm 2019 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 15 tháng 10 năm 2019 |
Ibrahim Alma (tiếng Ả Rập: ابراهيم عالمة ; sinh ngày 18 tháng 10 năm 1991 ở Umm al-'Adam, Homs, Syria) là một cầu thủ bóng đá Syria. Anh thi đấu ở vị trí Thủ môn cho câu lạc bộ Al-Wahda] ở Giải bóng đá ngoại hạng Syria.
Tham khảo
- ^ “الحارس الدولي إبراهيم عالمة افضل رياضي لعام 2016” (bằng tiếng Arabic). 12 tháng 2 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)