Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Hiếu vương”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 40: | Dòng 40: | ||
* [[Nhà Đường|Đường triều]] [[Lý Nguyên Khánh|Đạo Hiếu Vương]] |
* [[Nhà Đường|Đường triều]] [[Lý Nguyên Khánh|Đạo Hiếu Vương]] |
||
* [[Triều Tiên]] [[Tử Hanh|Mã Hàn Hiếu Vương]] |
* [[Triều Tiên]] [[Tử Hanh|Mã Hàn Hiếu Vương]] |
||
* [[Ngũ Đại Thập Quốc]] [[Nam Đường]] Tề Chiêu Hiếu Vương (hoặc Tuyên Thành Chiêu Hiếu Vương và Ngạc Chiêu Hiếu Vương) [[Lý Cảnh Đạt]] |
|||
* Bắc Tống Nam Khang Tu Hiếu Vương [[Triệu Thế Vĩnh]] (truy tặng) |
* Bắc Tống Nam Khang Tu Hiếu Vương [[Triệu Thế Vĩnh]] (truy tặng) |
||
* Bắc Tống Kỳ Trang Hiếu Vương (hoặc Bộc Trang Hiếu Vương) [[Triệu Tông Nghị]] |
* Bắc Tống Kỳ Trang Hiếu Vương (hoặc Bộc Trang Hiếu Vương) [[Triệu Tông Nghị]] |
||
Dòng 49: | Dòng 50: | ||
* Nam Tống Giản Mục Hiếu Vương (hay Bộc Mục Hiếu Vương) [[Triệu Trọng Tằng]] |
* Nam Tống Giản Mục Hiếu Vương (hay Bộc Mục Hiếu Vương) [[Triệu Trọng Tằng]] |
||
* [[Triều Tiên Định Tông|Triều Tiên Thuận Hiếu Vương]] |
* [[Triều Tiên Định Tông|Triều Tiên Thuận Hiếu Vương]] |
||
==Xem thêm== |
==Xem thêm== |
||
* [[Hiếu Thành Vương (thụy hiệu)|Hiếu Thành Vương]] |
* [[Hiếu Thành Vương (thụy hiệu)|Hiếu Thành Vương]] |
Phiên bản lúc 03:27, ngày 11 tháng 2 năm 2020
Hiếu Vương (chữ Hán: 孝王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ, phiên vương, thân vương và quận vương trong lịch sử khu vực Á Đông thời phong kiến.
Danh sách
- Cơ Tử Triều Tiên Kính Hiếu Vương
- Tây Chu Hiếu Vương
- Đông Chu Yên Hiếu vương
- Tây Hán Sở Hiếu Vương
- Tây Hán Tề Hiếu vương
- Tây Hán Tri Xuyên Hiếu Vương
- Tây Hán Thành Dương Hiếu Vương
- Tây Hán Lương Hiếu Vương
- Tây Hán Đại Hiếu Vương
- Tây Hán Lỗ Hiếu Vương
- Tây Hán Trường Sa Hiếu Vương
- Tây Hán Trung Sơn Hiếu Vương
- Tây Hán Hà Gian Hiếu Vương
- Tây Hán Quảng Lăng Hiếu Vương
- Đông Hán Triệu Hiếu Vương
- Đông Hán Đông Hải Hiếu Vương
- Đông Hán Phái tiền Hiếu Vương
- Đông Hán Phái hậu Hiếu Vương (có thụy hiệu khác là Khảo Vương)
- Đông Hán Tế Nam Hiếu Vương
- Đông Hán Đông Bình Hiếu Vương
- Đông Hán Phụ Lăng Hiếu Vương
- Đông Hán Lang Da Hiếu Vương
- Đông Hán Trần Hiếu Vương
- Đông Hán Bành Thành tiền Hiếu Vương
- Đông Hán Bành Thành hậu Hiếu Vương
- Đông Hán Thiên Thừa Hiếu Vương (tức Bột Hải Hiếu Vương)
- Đông Hán Thanh Hà Hiếu Vương
- Đông Hán Tế Bắc Hiếu Vương
- Đông Hán Hà Gian Hiếu Vương
- Đông Hán Nhâm Thành Hiếu Vương
- Đông Hán An Bình Hiếu Vương
- Tây Tấn Thường Sơn Hiếu Vương
- Tây Tấn Cao Mật Hiếu Vương
- Tây Tấn Lương Hiếu Vương
- Đông Tấn Lang Nha Hiếu Vương
- Tùy triều Tần Hiếu Vương
- Đường triều Đạo Hiếu Vương
- Triều Tiên Mã Hàn Hiếu Vương
- Ngũ Đại Thập Quốc Nam Đường Tề Chiêu Hiếu Vương (hoặc Tuyên Thành Chiêu Hiếu Vương và Ngạc Chiêu Hiếu Vương) Lý Cảnh Đạt
- Bắc Tống Nam Khang Tu Hiếu Vương Triệu Thế Vĩnh (truy tặng)
- Bắc Tống Kỳ Trang Hiếu Vương (hoặc Bộc Trang Hiếu Vương) Triệu Tông Nghị
- Bắc Tống Phiền Vinh Hiếu Vương (hoặc Sở Vinh Hiếu Vương) Triệu Tông Phụ
- Bắc Tống Xương Đoan Hiếu Vương (hoặc Bộc Đoan Hiếu Vương) Triệu Tông Thạnh
- Bắc Tống Viên Hi Hiếu Vương Triệu Tông Thắng
- Bắc Tống Nam Khang Lương Hiếu Vương Triệu Tông Thực
- Bắc Tống Ký Xung Hiếu Vương Triệu Giản (truy tặng)
- Nam Tống Giản Mục Hiếu Vương (hay Bộc Mục Hiếu Vương) Triệu Trọng Tằng
- Triều Tiên Thuận Hiếu Vương