Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Wilmington, Delaware”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 103: | Dòng 103: | ||
| footnotes = |
| footnotes = |
||
}} |
}} |
||
'''Wilmington''' là thành phố lớn nhất của [[Delaware]]. Năm 2010, dân số của thành phố là 70.851.<ref>{{chú thích web |url= http://2010.census.gov/news/releases/operations/cb11-cn59.html |work=Census 2010 News|title=U.S. Census Bureau Delivers Delaware's 2010 Census Population Totals, Including First Look at Race and Hispanic Origin Data for Legislative Redistricting |publisher=2US Census Bureau |date= ngày 2 tháng 3 năm 2011 |accessdate=ngày 26 tháng 7 năm 2011}}</ref> Vùng đô thị xung quanh thành phố này gồm các thành phố [[Philadelphia]], và [[Camden, New Jersey]] có dân số năm 2006 là 5.826.742, và nếu tính cả khu vực thống kê thì dân số là 6.398.896. |
'''Wilmington''' (''Thuý Minh'') là thành phố lớn nhất của [[Delaware]]. Năm 2010, dân số của thành phố là 70.851.<ref>{{chú thích web |url= http://2010.census.gov/news/releases/operations/cb11-cn59.html |work=Census 2010 News|title=U.S. Census Bureau Delivers Delaware's 2010 Census Population Totals, Including First Look at Race and Hispanic Origin Data for Legislative Redistricting |publisher=2US Census Bureau |date= ngày 2 tháng 3 năm 2011 |accessdate=ngày 26 tháng 7 năm 2011}}</ref> Vùng đô thị xung quanh thành phố này gồm các thành phố [[Philadelphia]], và [[Camden, New Jersey]] có dân số năm 2006 là 5.826.742, và nếu tính cả khu vực thống kê thì dân số là 6.398.896. |
||
==Tham khảo== |
==Tham khảo== |
Phiên bản lúc 14:06, ngày 4 tháng 3 năm 2020
Thành phố Wilmington | ||
Thành phố | ||
Trung tâm Wilmington và Sông Christina
| ||
|
||
Nguồn gốc tên: named after Spencer Compton, Earl of Wilmington | ||
Khẩu hiệu: A Place to Be Somebody | ||
Biệt danh: Corporate Capital of the World Chemical Capital of the World | ||
Quốc gia | United States | |
---|---|---|
Bang | Delaware | |
County | New Castle | |
Cao độ | 92 ft (28,0 m) | |
Diện tích | 17,0 dặm vuông Anh (44,0 km2)[chuyển đổi: số không hợp lệ] | |
- đất | 10,9 dặm vuông Anh (28 km2)[chuyển đổi: số không hợp lệ] | |
- nước | 6,2 dặm vuông Anh (16 km2)[chuyển đổi: số không hợp lệ], 36.47% | |
Dân số | 70,851 (2010) | |
- vùng đô thị | 5,826,742 (6th) | |
Mật độ | 6.500,1/sq mi (2.509,7/km2)[chuyển đổi: số không hợp lệ] | |
Founded | March 1638 | |
- Incorporated | 1731 | |
- Borough Charter | 1739 | |
- City Charter | ngày 7 tháng 3 năm 1832 | |
Chính quyền | Council-Mayor | |
Mayor | James M. Baker (D) | |
Múi giờ | EST (UTC-5) | |
- Giờ mùa hè | EDT (UTC-4) | |
ZIP Codes | 19801-19810, 19850, 19880, 19884-19887, 19889-19899 | |
Mã khu vực | 302 | |
Website: www.ci.wilmington.de.us | ||
Wilmington (Thuý Minh) là thành phố lớn nhất của Delaware. Năm 2010, dân số của thành phố là 70.851.[1] Vùng đô thị xung quanh thành phố này gồm các thành phố Philadelphia, và Camden, New Jersey có dân số năm 2006 là 5.826.742, và nếu tính cả khu vực thống kê thì dân số là 6.398.896.
Tham khảo
- ^ “U.S. Census Bureau Delivers Delaware's 2010 Census Population Totals, Including First Look at Race and Hispanic Origin Data for Legislative Redistricting”. Census 2010 News. 2US Census Bureau. ngày 2 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2011.