Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Alaungsithu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động |
||
Dòng 30: | Dòng 30: | ||
{{Contains special characters|Burmese}} |
{{Contains special characters|Burmese}} |
||
Alaungsithu hay Sithu I ([[Tiếng Miến Điện]]:အလောင်း, phiên âm [ʔəláʊɰ̃ sìðù]; còn được gọi với một cái tên khác là Cansu I); (1090 - 1167), là một vị vua của [[Triều Pagan|Triều đại Pagan]] xứ Miến Điện từ trong hơn 54 năm từ năm 1112 (hoặc 1113) đến khi qua đời vào năm 1167. |
'''Alaungsithu''' hay '''Sithu I''' ([[Tiếng Miến Điện]]: အလောင်း, phiên âm [ʔəláʊɰ̃ sìðù]; còn được gọi với một cái tên khác là Cansu I); (1090 - 1167), là một vị vua của [[Triều Pagan|Triều đại Pagan]] xứ Miến Điện từ trong hơn 54 năm từ năm 1112 (hoặc 1113) đến khi qua đời vào năm 1167. |
Phiên bản lúc 09:17, ngày 28 tháng 7 năm 2020
Alaungsithu အလောင်းစည်သူ Sithu I của Pagan | |||||
---|---|---|---|---|---|
Alaungsithu được mô tả là một Nat của Miến Điện | |||||
Vua Miến Điện | |||||
Tại vị | 1112/13 – 1167 | ||||
Tể tướng | Aleimma | ||||
Tiền nhiệm | Kyansittha | ||||
Kế vị | Narathu | ||||
Thông tin chung | |||||
Sinh | 17 tháng 1 năm 1090 Triều Pagan | ||||
Mất | 1167 (77 tuổi) Triều Pagan | ||||
Phối ngẫu | Yadanabon Ti Lawka Sanda Dewi Yazakumari Taung Pyinthe | ||||
Hậu duệ | Min Shin Saw Narathu Htauk Hlayga Taung Phya Shwe Kyu Chit Oo Kyaungdaw | ||||
| |||||
Hoàng tộc | Nhà Pagan | ||||
Thân phụ | Saw Yun | ||||
Thân mẫu | Shwe Einthi | ||||
Tôn giáo | Phật giáo Thượng tọa bộ |
Alaungsithu hay Sithu I (Tiếng Miến Điện: အလောင်း, phiên âm [ʔəláʊɰ̃ sìðù]; còn được gọi với một cái tên khác là Cansu I); (1090 - 1167), là một vị vua của Triều đại Pagan xứ Miến Điện từ trong hơn 54 năm từ năm 1112 (hoặc 1113) đến khi qua đời vào năm 1167.