Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Bassalia Ouattara”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n →‎Liên kết ngoài: them the loai using AWB
n clean up, replaced: → (237), → (63), → (14), {{Orphan → {{Mồ côi, {{Infobox football biography → {{Thông tin tiểu sử bóng đá using AWB
Dòng 1: Dòng 1:
{{Orphan|date=tháng 7 năm 2018}}
{{Mồ côi|date=tháng 7 năm 2018}}


{{Thông tin tiểu sử bóng đá
{{Infobox football biography
| name = Ouattara
| name = Ouattara
| image =
| image =
| fullname = Bassalia Ouattara
| fullname = Bassalia Ouattara
Dòng 12: Dòng 12:
| clubnumber = 88
| clubnumber = 88
| youthyears1 = 2010–2011 | youthclubs1 = [[Associação Académica de Coimbra – O.A.F.|Académica de Coimbra]]
| youthyears1 = 2010–2011 | youthclubs1 = [[Associação Académica de Coimbra – O.A.F.|Académica de Coimbra]]
| years1 = 2011–2013 | clubs1 = [[Associação Académica de Coimbra – O.A.F.|Académica de Coimbra]] | caps1 = 0 | goals1 = 0
| years1 = 2011–2013 | clubs1 = [[Associação Académica de Coimbra – O.A.F.|Académica de Coimbra]] | caps1 = 0 | goals1 = 0
| years2 = 2011–2012 | clubs2 = → [[Gondomar S.C.|Gondomar]] (mượn) | caps2 = 18 | goals2 = 2
| years2 = 2011–2012 | clubs2 = → [[Gondomar S.C.|Gondomar]] (mượn) | caps2 = 18 | goals2 = 2
| years3 = 2012 | clubs3 = → [[C.F. União|União da Madeira]] (mượn) | caps3 = 3 | goals3 = 1
| years3 = 2012 | clubs3 = → [[C.F. União|União da Madeira]] (mượn) | caps3 = 3 | goals3 = 1
| years4 = 2013 | clubs4 = → Tocha (mượn) | caps4 = 12 | goals4 = 3
| years4 = 2013 | clubs4 = → Tocha (mượn) | caps4 = 12 | goals4 = 3
| years5 = 2013–2014 | clubs5 = [[Académico de Viseu F.C.|Académico de Viseu]] | caps5 = 21 | goals5 = 2
| years5 = 2013–2014 | clubs5 = [[Académico de Viseu F.C.|Académico de Viseu]] | caps5 = 21 | goals5 = 2
| years6 = 2014–2015 | clubs6 = [[Atlético Clube de Portugal|Atlético CP]] | caps6 = 18 | goals6 = 1
| years6 = 2014–2015 | clubs6 = [[Atlético Clube de Portugal|Atlético CP]] | caps6 = 18 | goals6 = 1
| years7 = 2015 | clubs7 = [[C.D. Feirense|Feirense]] | caps7 = 14 | goals7 = 1
| years7 = 2015 | clubs7 = [[C.D. Feirense|Feirense]] | caps7 = 14 | goals7 = 1
| years8 = 2015 | clubs8 = Lusitano FCV | caps8 = 5 | goals8 = 0
| years8 = 2015 | clubs8 = Lusitano FCV | caps8 = 5 | goals8 = 0
| years9 = 2015–2016 | clubs9 = [[S.C.U. Torreense|Torreense]] | caps9 = 16 | goals9 = 0
| years9 = 2015–2016 | clubs9 = [[S.C.U. Torreense|Torreense]] | caps9 = 16 | goals9 = 0
| years10 = 2016–2017 | clubs10 = [[S.U. Sintrense|Sintrense]] | caps10 = 21 | goals10 = 3
| years10 = 2016–2017 | clubs10 = [[S.U. Sintrense|Sintrense]] | caps10 = 21 | goals10 = 3
| years11 = 2017– | clubs11 = [[Anadia F.C.|Anadia]] | caps11 = 9 | goals11 = 0
| years11 = 2017– | clubs11 = [[Anadia F.C.|Anadia]] | caps11 = 9 | goals11 = 0
| pcupdate = 1 tháng 2 năm 2018
| pcupdate = 1 tháng 2 năm 2018
}}
}}
Dòng 50: Dòng 50:
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá C.D. Feirense]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá C.D. Feirense]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá S.C.U. Torreense]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá S.C.U. Torreense]]

[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Bồ Đào Nha]]
[[Thể loại:Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Bồ Đào Nha]]

Phiên bản lúc 23:22, ngày 18 tháng 8 năm 2020


Ouattara
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Bassalia Ouattara
Ngày sinh 24 tháng 4, 1992 (32 tuổi)
Nơi sinh Bondoukou, Bờ Biển Ngà
Chiều cao 1,73 m (5 ft 8 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Anadia
Số áo 88
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2010–2011 Académica de Coimbra
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2011–2013 Académica de Coimbra 0 (0)
2011–2012Gondomar (mượn) 18 (2)
2012União da Madeira (mượn) 3 (1)
2013 → Tocha (mượn) 12 (3)
2013–2014 Académico de Viseu 21 (2)
2014–2015 Atlético CP 18 (1)
2015 Feirense 14 (1)
2015 Lusitano FCV 5 (0)
2015–2016 Torreense 16 (0)
2016–2017 Sintrense 21 (3)
2017– Anadia 9 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 2 năm 2018

Bassalia Ouattara (sinh ngày 24 tháng 2 năm 1992) đơn giản Ouattara, là một cầu thủ bóng đá người Bờ Biển Ngà thi đấu cho Anadia, ở vị trí tiền vệ.[1]

Sự nghiệp

Anh ra mắt chuyên nghiệp tại Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Bồ Đào Nha cho União da Madeira vào ngày 9 tháng 9 năm 2012 trong trận đấu trước Santa Clara.[2]

Tham khảo

  1. ^ “Football: Bassalia Ouattara”. footballdatabase.eu. Truy cập ngày 29 tháng 4 năm 2014.
  2. ^ “Game Report by Soccerway”. Soccerway. 9 tháng 9 năm 2012.

Liên kết ngoài