Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Villarmuerto”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Alphama Tool, General fixes |
|||
Dòng 20: | Dòng 20: | ||
area_land_km2 = | |
area_land_km2 = | |
||
area_water_km2 = | |
area_water_km2 = | |
||
elevation_m = |
elevation_m = | |
||
population_as_of = 2004 | |
population_as_of = 2004 | |
||
population_note = | |
population_note = | |
||
population_total = |
population_total = 52 | |
||
population_density_km2 = 1.4 | |
population_density_km2 = 1.4 | |
||
timezone = [[Giờ chuẩn Trung Âu|CET]] | |
timezone = [[Giờ chuẩn Trung Âu|CET]] | |
||
Dòng 31: | Dòng 31: | ||
latitude = | |
latitude = | |
||
longitude = | |
longitude = | |
||
website = |
website = | |
||
footnotes = | |
footnotes = | |
||
}} |
}} |
Bản mới nhất lúc 23:22, ngày 24 tháng 8 năm 2020
Villarmuerto, Tây Ban Nha | |
---|---|
Quốc gia | Tây Ban Nha |
Cộng đồng tự trị | Castile và León |
Tỉnh | Salamanca |
Đô thị | Villarmuerto |
Thủ phủ | Villarmuerto |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 38 km2 (15 mi2) |
Dân số (2004) | |
• Tổng cộng | 52 |
• Mật độ | 1,4/km2 (40/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 37217 |
Villarmuerto là một đô thị ở tỉnh Salamanca, Castile và León, Tây Ban Nha. Theo điều tra dân số năm 2004 của Viện thống kê quốc gia Tây Ban Nha, đô thị này có dân số 52 người.
==Tham khảo==