Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Table”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Sửa đổi di động Sửa đổi từ trang di động Sửa đổi di động nâng cao |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Wiktionary|table|tabular}} |
|||
'''Bảng''' có thể là: |
'''Bảng''' có thể là: |
||
Phiên bản lúc 08:43, ngày 21 tháng 3 năm 2021
Tra table hoặc tabular trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Bảng có thể là:
- Bảng (thông tin), một sắp xếp dữ liệu với các hàng và cột.
- Bàn (đồ nội thất), một món đồ nội thất có mặt trên phẳng và một hoặc nhiều chân.
- Calligra Tables, một ứng dụng bảng tính.
- The Table, một ngọn núi lửa tuya ở British Columbia, Canada.
- Mặt bàn, bề mặt của bảng âm thanh (bản nhạc) của nhạc cụ bộ dây.
- Al-Ma'ida, vị vua thứ năm của Qur'an, thường được dịch là "Cái bàn".