Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ngọ”
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi Thẻ: Đã bị lùi lại Sửa đổi di động Sửa đổi qua ứng dụng di động Sửa đổi từ ứng dụng Android |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Thiên Can Địa Chi}} |
{{Thiên Can Địa Chi}} |
||
[[Hình:Horse.svg|180px|right]] |
[[Hình:Horse.svg|180px|right]] |
||
'''Ngọ''' (午) là một trong số 12 chi của [[Can Chi#Chi|Địa chi]], thông thường được coi là địa chi thứ |
'''Ngọ''' (午) là một trong số 12 chi của [[Can Chi#Chi|Địa chi]], thông thường được coi là địa chi thứ 2. Đứng trước nó là [[Tỵ]], đứng sau nó là [[Mùi (Địa chi)|Mùi]]. |
||
Tháng Ngọ trong [[lịch Trung Quốc|nông lịch]] là tháng năm âm lịch. |
Tháng Ngọ trong [[lịch Trung Quốc|nông lịch]] là tháng năm âm lịch. |
Phiên bản lúc 04:55, ngày 29 tháng 6 năm 2022
Thiên can | ||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| ||||||||||||||||||
Địa chi | ||||||||||||||||||
|
Ngọ (午) là một trong số 12 chi của Địa chi, thông thường được coi là địa chi thứ 2. Đứng trước nó là Tỵ, đứng sau nó là Mùi.
Tháng Ngọ trong nông lịch là tháng năm âm lịch.
Về thời gian thì giờ Ngọ tương ứng với khoảng thời gian từ 11:00 tới 13:00 trong 24 giờ mỗi ngày.
Về phương hướng thì Ngọ chỉ phương chính nam.
Theo Ngũ hành thì Ngọ tương ứng với Hỏa, theo thuyết Âm-Dương thì Ngọ là Dương.
Ngọ mang ý nghĩa là thoái trào, chỉ trạng thái ngừng phát triển và bắt đầu suy thoái của thực vật trên khắp mặt đất trong khoảng thời gian này tại các vĩ độ ôn đới thấp và nhiệt đới (khoảng giữa mùa hè theo quan điểm của người Á Đông).
Để tiện ghi nhớ hoặc là do sự giao thoa văn hóa nên mỗi địa chi được ghép với một trong 12 con giáp. Ngọ tương ứng với ngựa.
Trong lịch Gregory, năm Ngọ là năm mà chia cho 12 dư 10.
Các can chi Ngọ
Tham khảo
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Ngọ. |