Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Wilmington, Delaware”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
VolkovBot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.2) (Bot: Thêm an, be, bg, ca, da, de, es, et, eu, fa, fi, fr, gd, gl, ht, hu, id, it, ja, ko, kw, lt, mrj, ms, nl, no, pl, pt, qu, ro, ru, simple, sk, sr, sv, tl, uk, vo, war, zh, zh-min-nan
Xqbot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.3) (Bot: Thêm cy:Wilmington, Delaware; sửa cách trình bày
Dòng 18: Dòng 18:
<!-- *** Etymology & nickname & motto *** -->
<!-- *** Etymology & nickname & motto *** -->
| etymology = named after [[Spencer Compton, 1st Earl of Wilmington|Spencer Compton]], [[Earl of Wilmington]]
| etymology = named after [[Spencer Compton, 1st Earl of Wilmington|Spencer Compton]], [[Earl of Wilmington]]
| nickname =Corporate Capital of the World<br> Chemical Capital of the World
| nickname =Corporate Capital of the World<br /> Chemical Capital of the World
| nickname1 =
| nickname1 =
| nickname2 =
| nickname2 =
Dòng 117: Dòng 117:
[[bg:Уилмингтън (Делауеър)]]
[[bg:Уилмингтън (Делауеър)]]
[[ca:Wilmington]]
[[ca:Wilmington]]
[[cy:Wilmington, Delaware]]
[[da:Wilmington]]
[[da:Wilmington]]
[[de:Wilmington (Delaware)]]
[[de:Wilmington (Delaware)]]

Phiên bản lúc 20:24, ngày 22 tháng 7 năm 2012

Thành phố Wilmington
Thành phố
Trung tâm Wilmington và Sông Christina
Cờ
Nguồn gốc tên: named after Spencer Compton, Earl of Wilmington
Khẩu hiệu: A Place to Be Somebody
Biệt danh: Corporate Capital of the World
Chemical Capital of the World
Quốc gia United States
Bang Delaware
County New Castle
Cao độ 92 ft (28,0 m)
Diện tích 17,0 dặm vuông Anh (44,0 km2)[chuyển đổi: số không hợp lệ]
 - đất 10,9 dặm vuông Anh (28 km2)[chuyển đổi: số không hợp lệ]
 - nước 6,2 dặm vuông Anh (16 km2)[chuyển đổi: số không hợp lệ], 36.47%
Dân số 70,851 (2010)
 - vùng đô thị 5,826,742 (6th)
Mật độ 6.500,1/sq mi (2.509,7/km2)[chuyển đổi: số không hợp lệ]
Founded March 1638
 - Incorporated 1731
 - Borough Charter 1739
 - City Charter March 7, 1832
Chính quyền Council-Mayor
Mayor James M. Baker (D)
Múi giờ EST (UTC-5)
 - Giờ mùa hè EDT (UTC-4)
ZIP Codes 19801-19810, 19850, 19880, 19884-19887, 19889-19899
Mã khu vực 302
Location of Wilmington in Delaware
Location of Delaware in the United States
Website: www.ci.wilmington.de.us

Wilmington là thành phố lớn nhất của Delaware. Năm 2010, dân số của thành phố là 70.851.[1] Vùng đô thị xung quanh thành phố này gồm các thành phố Philadelphia, và Camden, New Jersey có dân số năm 2006 là 5.826.742, và nếu tính cả khu vực thống kê thì dân số là 6.398.896.

Tham khảo

  1. ^ “U.S. Census Bureau Delivers Delaware's 2010 Census Population Totals, Including First Look at Race and Hispanic Origin Data for Legislative Redistricting”. Census 2010 News. 2US Census Bureau. 2 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2011.