Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Ascaphus”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2+) (Bot: Thêm cs, de, es, fr, he, hu, it, nl, pt, th, tr, zh; sửa en |
n r2.7.3) (Bot: Thêm simple:Ascaphidae |
||
Dòng 29: | Dòng 29: | ||
[[nl:Ascaphus]] |
[[nl:Ascaphus]] |
||
[[pt:Ascaphidae]] |
[[pt:Ascaphidae]] |
||
[[simple:Ascaphidae]] |
|||
[[th:วงศ์กบมีหาง]] |
[[th:วงศ์กบมีหาง]] |
||
[[tr:Kuyruklu kurbağa]] |
[[tr:Kuyruklu kurbağa]] |
Phiên bản lúc 04:08, ngày 23 tháng 7 năm 2012
Ascaphus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Họ (familia) | Leiopelmatidae |
Chi (genus) | Ascaphus |
Ascaphus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Leiopelmatidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 2 loài và không bị đe dọa tuyệt chủng.[1]
Tham khảo
- ^ “Danh sách lưỡng cư trong sách Đỏ”. IUCN. Truy cập ngày 3 tháng 7 năm 2012. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|accessdate=
(trợ giúp)