Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kilômét vuông”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.3) (Bot: Thêm xmf:კვადრატული კილომეტრი |
n Bot: Dời de:Quadratmeter#Quadratkilometer (strongly connected to vi:Mét vuông) |
||
Dòng 36: | Dòng 36: | ||
[[cy:Cilometr sgwâr]] |
[[cy:Cilometr sgwâr]] |
||
[[da:Kvadratkilometer]] |
[[da:Kvadratkilometer]] |
||
[[de:Quadratmeter#Quadratkilometer]] |
|||
[[dv:އަކަކިލޯމީޓަރު]] |
[[dv:އަކަކިލޯމީޓަރު]] |
||
[[dsb:Kwadratny kilometer]] |
[[dsb:Kwadratny kilometer]] |
Phiên bản lúc 09:42, ngày 6 tháng 9 năm 2012
Kilô mét vuông, ký hiệu km², là một đơn vị đo diện tích. Trong hệ SI, là diện tích của một hình vuông có cạnh chiều dài 1 km. Kilô mét vuông là đơn vị đo thứ cấp trong hệ SI.
Một km² tương đương với:
- Diện tích của một hình vuông các cạnh có chiều dài 1 kilômét.
- 1 000 000 m²
- 100 hecta
- 0,386 102 dặm vuông (thường)
- 247.105 381 mẫu Anh
Ngược lại:
- 1 m² = 0,000 001 km²
- 1 hecta = 0,01 km²
- 1 dặm vuông = 2,589 988 km²
- 1 mẫu Anh = 0,004 047 km²