Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Aceh Tamiang (huyện)”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm es:Kabupaten Aceh Tamiang |
n r2.7.3) (Bot: Thêm ru:Ачех-Тамианг |
||
Dòng 113: | Dòng 113: | ||
[[ace:Kabupaten Acèh Tamiang]] |
[[ace:Kabupaten Acèh Tamiang]] |
||
⚫ | |||
[[id:Kabupaten Aceh Tamiang]] |
[[id:Kabupaten Aceh Tamiang]] |
||
[[ms:Aceh Tamiang]] |
[[ms:Aceh Tamiang]] |
||
[[jv:Kabupatèn Acèh Tamiang]] |
[[jv:Kabupatèn Acèh Tamiang]] |
||
[[en:Aceh Tamiang Regency]] |
[[en:Aceh Tamiang Regency]] |
||
⚫ | |||
[[pt:Aceh Tamiang (regência)]] |
[[pt:Aceh Tamiang (regência)]] |
||
[[ru:Ачех-Тамианг]] |
Phiên bản lúc 12:17, ngày 9 tháng 9 năm 2012
Aceh Tamiang Regency | |
---|---|
— Regency — | |
Country | Indonesia |
Province | Aceh |
Regency | 2002 |
Capital | Karang Baru |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1.939 km2 (749 mi2) |
Dân số (2000) | |
• Tổng cộng | 234.611 |
• Mật độ | 120/km2 (310/mi2) |
Múi giờ | WIB (UTC+7) |
Huyện Aceh Tamiang là một huyện (kabupaten) thuộc tỉnh Aceh, Indonesia. Huyện lỵ đóng ở Karang Baru. Huyện có diện tích 1939 km2, sân số theo điều tra năm 2000 là 234.611 người.[1]
Các đơn vị hành chính
Huyện gồm có phó huyện hành chính (kecamatan) sau:
- Banda Mulia
- Bandar Pusaka
- Bendahara
- Karang Baru
- Kejuruan Muda
- Kota Kuala Simpang
- Manyak Payed
- Rantau
- Sekrak
- Seruway
- Tamiang Hulu
- Tenggulun
Tham khảo
- ^ Seta,William J. Atlas Lengkap Indonesia dan Dunia (untuk SD, SMP, SMU, dan Umum). Pustaka Widyatama. tr. 7. ISBN 9796102323.