Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kilômét vuông”

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2+) (Bot: Thêm ca:Quilòmetre quadrat
n r2.7.2+) (Bot: Thêm war:Kilometro kwadrado
Dòng 108: Dòng 108:
[[wa:Kilomete cwåré]]
[[wa:Kilomete cwåré]]
[[vls:Vierkante kilometer]]
[[vls:Vierkante kilometer]]
[[war:Kilometro kwadrado]]
[[zh-yue:平方公里]]
[[zh-yue:平方公里]]
[[zea:Vierkante kilemeter]]
[[zea:Vierkante kilemeter]]

Phiên bản lúc 05:17, ngày 16 tháng 10 năm 2012

Kilô mét vuông, ký hiệu km², là một đơn vị đo diện tích. Trong hệ SI, là diện tích của một hình vuông có cạnh chiều dài 1 km. Kilô mét vuông là đơn vị đo thứ cấp trong hệ SI.

Một km² tương đương với:

Ngược lại:

  • 1 m² = 0,000 001 km²
  • 1 hecta = 0,01 km²
  • 1 dặm vuông = 2,589 988 km²
  • 1 mẫu Anh = 0,004 047 km²