Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Procter & Gamble”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.3) (Bot: Sửa kk:Проктер мен Гэмбл |
n clean up, replaced: [[File: → [[Tập tin:, {{reflist}} → {{Tham khảo}} using AWB |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{Infobox company |
{{Infobox company |
||
| company_name = Công ty Procter & Gamble |
| company_name = Công ty Procter & Gamble |
||
| company_logo = [[ |
| company_logo = [[Tập tin:Procter and Gamble Logo.svg|150px]] |
||
| company_type = [[công ty công cộng]] |
| company_type = [[công ty công cộng]] |
||
| traded_as = {{nyse|PG}}<br>[[Dow Jones Industrial Average|Dow Jones Industrial Average Component]] |
| traded_as = {{nyse|PG}}<br>[[Dow Jones Industrial Average|Dow Jones Industrial Average Component]] |
||
Dòng 21: | Dòng 21: | ||
== Chú thích == |
== Chú thích == |
||
{{ |
{{Tham khảo}} |
||
== Liên kết ngoài == |
== Liên kết ngoài == |
Phiên bản lúc 16:38, ngày 29 tháng 12 năm 2012
Loại hình | công ty công cộng |
---|---|
Mã niêm yết | NYSE: PG Dow Jones Industrial Average Component |
Ngành nghề | hàng tiêu dùng |
Thành lập | 1837 |
Trụ sở chính | Cincinnati, Ohio, U.S. |
Khu vực hoạt động | quốc tế |
Thành viên chủ chốt | Bob McDonald (Chủ tịch and tổng giám đốc) |
Sản phẩm | Xem Danh sách thương hiệu của P&G |
Doanh thu | US$ 78,938 tỉ (FY 2010)[1] |
US$ 16,021 billion (FY 2010)[1] | |
US$ 12,736 billion (FY 2010)[1] | |
Tổng tài sản | US$ 128,127 billion (FY 2010)[1] |
Tổng vốn chủ sở hữu | US$ 61,439 billion (FY 2010)[1] |
Số nhân viên | 127.000 (2010)[1] |
Website | PG.com |
P&G (viết tắt của Procter & Gamble) là một tập đoàn hàng tiêu dùng đa quốc gia của Mỹ nằm trong danh sách Fotune 500 do tạp chí Fortune của Mỹ bình chọn hàng năm dưa trên tổng thu nhập và mức đóng góp vào ngân sách quốc gia qua các loại thuế. P&G có trụ sở tại quận trung tâm Cincinnati, Ohio[2] và chuyên sản xuất các mặt hàng tiêu dùng rất đa dạng. P&G được xếp thứ 5 trong danh sách Những công ty đáng ngưỡng mộ nhất của tạp chí Fortune năm 2011.[3] P&G nổi tiếng về nhiều sáng kiến kinh doanh bao gồm quản trị thương hiệu và quảng cáo sản phẩm qua truyền thanh - truyền hình.
Chú thích
- ^ a b c d e f “2010 Form 10-K, The Procter & Gamble Company”. United States Securities and Exchange Commission.
- ^ "Procter & Gamble board meets amid CEO reports." Associated Press at Boston Herald. Tuesday June 9, 2009. Retrieved on November 17, 2009.
- ^ America's Most Admired Companies 2011: Top 20 - FORTUNE