Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Chuột nhảy lùn đuôi dày”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.2+) (Bot: Sửa en:Thick-tailed pygmy jerboa |
|||
Dòng 8: | Dòng 8: | ||
| status_ref = |
| status_ref = |
||
| regnum = [[Động vật|Animalia]] |
| regnum = [[Động vật|Animalia]] |
||
| phylum = [[Chordata]] |
| phylum = [[Động vật có dây sống|Chordata]] |
||
| classis = [[Mammalia]] |
| classis = [[Mammalia]] |
||
| ordo = [[Rodentia]] |
| ordo = [[Rodentia]] |
Phiên bản lúc 19:57, ngày 14 tháng 1 năm 2013
Bài do Cheers!-bot tạo, có thể gặp một vài lỗi về ngôn ngữ hoặc hình ảnh. Vui lòng dời bản mẫu này đi sau khi đã kiểm tra. Các bài viết này được xếp vào thể loại Bài do Robot tạo. Kiểm tra ngay! |
Chuột nhảy lùn đuôi dày | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Dipodidae |
Chi (genus) | Salpingotus |
Loài (species) | S. crassicauda |
Danh pháp hai phần | |
Salpingotus crassicauda (Vinogradov, 1924)[1] |
Salpingotus crassicauda là một loài động vật có vú trong họ Dipodidae, bộ Rodentia. Loài này được Vinogradov miêu tả năm 1924.[1]
Tham khảo
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Salpingotus crassicauda”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.