Khác biệt giữa bản sửa đổi của “Kilômét vuông”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n r2.7.1) (Bot: Thêm uz:Kvadrat kilometr |
n r2.7.2+) (Bot: Thêm av:Квадратияб километр |
||
Dòng 21: | Dòng 21: | ||
[[an:Kilometro quadrato]] |
[[an:Kilometro quadrato]] |
||
[[ast:Quilómetru cuadráu]] |
[[ast:Quilómetru cuadráu]] |
||
[[av:Квадратияб километр]] |
|||
[[az:Kvadrat kilometr]] |
[[az:Kvadrat kilometr]] |
||
[[id:Kilometer persegi]] |
[[id:Kilometer persegi]] |
Phiên bản lúc 03:18, ngày 16 tháng 1 năm 2013
Kilô mét vuông, ký hiệu km², là một đơn vị đo diện tích. Trong hệ SI, là diện tích của một hình vuông có cạnh chiều dài 1 km. Kilô mét vuông là đơn vị đo thứ cấp trong hệ SI.
Một km² tương đương với:
- Diện tích của một hình vuông các cạnh có chiều dài 1 kilômét.
- 1 000 000 m²
- 100 hecta
- 0,386 102 dặm vuông (thường)
- 247.105 381 mẫu Anh
Ngược lại:
- 1 m² = 0,000 001 km²
- 1 hecta = 0,01 km²
- 1 dặm vuông = 2,589 988 km²
- 1 mẫu Anh = 0,004 047 km²