ABN AMRO World Tennis Tournament 2018

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
ABN AMRO World Tennis Tournament 2018
Ngày12 – 18 tháng 2
Lần thứ45
Thể loạiATP World Tour 500
Bốc thăm32S / 16D
Tiền thưởng€1,724,930
Mặt sânCứng / trong nhà
Địa điểmRotterdam, Hà Lan
Sân vận độngAhoy Rotterdam
Các nhà vô địch
Đơn
Thụy Sĩ Roger Federer
Đôi
Pháp Pierre-Hugues Herbert / Pháp Nicolas Mahut
Đơn xe lăn
Argentina Gustavo Fernández
Đôi xe lăn
Bỉ Joachim Gérard / Thụy Điển Stefan Olsson
← 2017 · Giải quần vợt Rotterdam Mở rộng · 2019 →

ABN AMRO World Tennis Tournament 2018 (hay Giải quần vợt Rotterdam Mở rộng) là giải quần vợt nam thi đấu trên sân cứng trong nhà. Nó sẽ diễn ra tại nhà thi đấu Ahoy Rotterdam ở thà phổ Dutch của Rotterdam, giữa 12–18 tháng 2 năm 2018. Nó là mùa giải thứ 45 của giải đấu, và là một phần của ATP World Tour 500 của ATP World Tour 2018. Giải đấu cũng bao gồm Đơn và đôi nam xe lăn. Sự kiệm quần vợt xe lăm là cấp độ giải đâis ITF-1 level, với tổng số tiền thưởng là $32,000.[1]

Điểm và tiền thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

Phân phối điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Sự kiện CK BK TK 1/16 1/32 Q Q2 Q1
Đơn 500 300 180 90 45 0 20 10 0
Đôi 0 45 25

Tiềm thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

style="width:130px; background:#dfe2e9;"|Sự kiện CK BK TK 1/16 1/321 Q2 Q1
Đơn €371,620 €182,185 €91,680 €46,620 €24,210 €12,770 €2,825 €1,440
Đôi * €111,890 €54,780 €27,480 €14,100 €7,290

1 Tiền thưởng vượt qua vòng loại cũng tiền thưởng Vòng 1/32
* mỗi đội

Nội dung đơn ATP[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 SUI Roger Federer 2 1
 BUL Grigor Dimitrov 4 2
 GER Alexander Zverev 5 3
 BEL David Goffin 7 4
 SUI Stan Wawrinka 15 5
 CZE Tomáš Berdych 16 6
 FRA Lucas Pouille 17 7
 FRA Jo-Wilfried Tsonga 19 8
 LUX Gilles Müller 28 9
  • 1 Rankings as of ngày 5 tháng 2 năm 2018.[2][3]

Các vận động viên khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Suất đặc biệt:

Vượt qua vòng loại:

Thua cuộc may mắn:

Rút lui[sửa | sửa mã nguồn]

Trước giải đấu

Bỏ cuộc[sửa | sửa mã nguồn]

Nội dung đôi ATP[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Quốc gia Tay vợt Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 POL Łukasz Kubot  BRA Marcelo Melo 2 1
 AUT Oliver Marach  CRO Mate Pavić 11 2
 FRA Pierre-Hugues Herbert  FRA Nicolas Mahut 20 3
 NED Jean-Julien Rojer  ROU Horia Tecău 23 4
  • 1 Rankings as of ngày 5 tháng 2 năm 2018.

Vận động viện khác[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Vượt qua vòng loại:

Nhà vô địch[sửa | sửa mã nguồn]

Đơn[sửa | sửa mã nguồn]

Đôi[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2018.
  2. ^ “Krajicek strikt Kyrgios en Haase”. ngày 18 tháng 10 năm 2017. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 15 tháng 2 năm 2018.
  3. ^ “Revaliderende Wawrinka neemt 'Rotterdam' op in toernooischema”. ngày 1 tháng 12 năm 2017.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]