AFC Champions League 2006

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
AFC Champions League 2006
Chi tiết giải đấu
Thời gian8 tháng 3 - 8 tháng 11 năm 2006
Số đội25
Vị trí chung cuộc
Vô địchHàn Quốc Jeonbuk Hyundai Motors (lần thứ 1)
Á quânSyria Al-Karamah
Thống kê giải đấu
Số trận đấu78
Số bàn thắng250 (3,21 bàn/trận)
Vua phá lướiBrasil Magno Alves
(8 bàn)
2005
2007

AFC Champions League 2006 là phiên bản thứ 25 của giải bóng đá câu lạc bộ cấp cao nhất châu Á và là phiên bản thứ 4 dưới tên gọi AFC Champions League.

Vào ngày 8 tháng 11 năm 2006, Jeonbuk Hyundai Motors giành được danh hiệu đầu tiên của họ sau khi vượt qua Al-Karamah với tổng tỉ số 3-2. Jeonbuk cũng trở thành câu lạc bộ đầu trong lịch sử châu Á vô địch Champions League trước khi vô địch giải quốc nội (vô địch K-League lần đầu tiên vào ba năm sau, tại K-League 2009).

Al-Ittihad là đương kim vô địch hai năm liên tiếp, nhưng đã bị loại bởi Al-Karamah ở tứ kết.

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ
Kuwait Al Qadisiya 6 3 2 1 9 11 −2 11
Uzbekistan Pakhtakor 6 3 1 2 11 7 +4 10
Syria Al-Ittihad 6 2 2 2 6 7 −1 8
Iran Foolad 6 1 1 4 8 9 −1 4
  QAD PAK ITA FOO
Al Qadisiya 2-1 1-0 2-0
Pakhtakor 2-2 2-0 2-0
Al-Ittihad 2-2 2-1 0-0
Foolad 6-0 1-3 1-2

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain 6 4 1 1 10 6 +4 13
Ả Rập Xê Út Al-Hilal 6 3 1 2 12 7 +5 10
Uzbekistan Mash'al 6 2 2 2 7 11 −4 8
Iraq Al-Mina'a 6 0 2 4 6 11 −5 2
  AIN HIL MSH MIN
Al Ain 2-0 2-1 2-1
Al-Hilal 2-1 5-0 3-1
Mash'al 1-1 2-1 2-2
Al-Mina'a 1-1 1-3 0-1

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ
Syria Al-Karamah 6 4 0 2 10 11 −1 12
Iran Saba Battery 6 3 1 2 13 8 +5 10
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al-Wahda 6 2 1 3 14 15 −1 7
Qatar Al-Gharafa 6 2 0 4 11 14 −3 6
  KAR SBA WAH GHA
Al-Karamah 1-0 2-1 3-1
Saba Battery 1-2 2-2 4-1
Al-Wahda 4-2 2-4 2-0
Al-Gharafa 4-0 0-2 5-3

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ
Ả Rập Xê Út Al-Shabab 6 4 1 1 9 6 +3 13
Qatar Al Sadd 6 4 1 1 13 5 +8 13
Iraq Al-Quwa Al-Jawiya 6 2 0 4 5 9 −4 6
Kuwait Al-Arabi 6 1 0 5 5 12 −7 3
  SHB SAD ARB QWJ
Al Shabab 0-0 2-0 2-1
Al Sadd 2-3 4-1 3-0
Al-Arabi 3-0 1-2 0-1
Al-Quwa Al-Jawiya 0-2 0-2 3-0

Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ
Hàn Quốc Jeonbuk Hyundai Motors 6 4 1 1 11 5 +6 13
Trung Quốc Đại Liên Shide 6 4 0 2 7 6 +1 12
Nhật Bản Gamba Osaka 6 3 1 2 26 7 +19 10
Việt Nam Đà Nẵng 6 0 0 6 1 27 −26 0
  JHM DLS OSA DNG
Jeonbuk Hyundai Motors 3-1 3-2 3-0
Đại Liên Shide 1-0 2-0 1-0
Gamba Osaka 1-1 3-0 15-0
Đà Nẵng 0-1 0-2 1-5

Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ
Hàn Quốc Ulsan Hyundai Horang-i 2 2 0 0 3 0 +3 6
Nhật Bản Tokyo Verdy 1969 2 0 0 2 0 3 −3 0
Thái Lan TTM FC 0 0 0 0 0 0 0 0[a]
Indonesia Arema Malang 0 0 0 0 0 0 0 0[a]
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Ghi chú:
  1. ^ a b TTM FC và Arema Malang bị loại vì không kịp nộp danh sách cầu thủ.


Tokyo Verdy 1969 Nhật Bản0–2Hàn Quốc Ulsan Hyundai Horang-i
Choi Sung-kuk  57'
Machado  71'
Ulsan Hyundai Horang-i Hàn Quốc1–0Nhật Bản Tokyo Verdy 1969
Lee Chun-soo  43'

Bảng G[sửa | sửa mã nguồn]

Đội ST T H B BT BB HS Đ
Trung Quốc Thân Hoa Thượng Hải 2 2 0 0 7 3 +4 6
Việt Nam Đồng Tâm Long An 2 0 0 2 3 7 −4 0
Indonesia Persipura Jayapura 0 0 0 0 0 0 0 0[a]
Thái Lan PEA FC 0 0 0 0 0 0 0 0[a]
Nguồn: [cần dẫn nguồn]
Ghi chú:
  1. ^ a b Persipura Jayapura and PEA FC bị loại vì không kịp nộp danh sách cầu thủ.


Thân Hoa Thượng Hải Trung Quốc3–1Việt Nam Đồng Tâm Long An
Wang Ke  6'
Xie Hui  11'51'
Antonio Carlos  65' (ph.đ.)
Đồng Tâm Long An Việt Nam2–4Trung Quốc Thân Hoa Thượng Hải
Antonio Carlos  29'
Fabio Santos  62'
Gao Lin  45'90'90+1'
Yu Tao  65'

Vòng loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Sơ đồ[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:8TeamBracket-2Leg

Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Ulsan Hyundai Horang-i Hàn Quốc 7–0 Ả Rập Xê Út Al-Shabab 6–0 1–0
Thân Hoa Thượng Hải Trung Quốc 3–4 Hàn Quốc Jeonbuk Hyundai Motors 1–0 2–4
Al Qadisiya Kuwait 5–2 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain 2–2 3–0
Al-Ittihad Ả Rập Xê Út 2–4 Syria Al-Karamah 2–0 0–4 (s.h.p.)

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Jeonbuk Hyundai Motors Hàn Quốc 6–4 Hàn Quốc Ulsan Hyundai Horang-i 2–3 4–1
Al-Karamah Syria 1–0 Kuwait Al Qadisiya 0–0 1–0

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Đội 1 TTS Đội 2 Lượt đi Lượt về
Jeonbuk Hyundai Motors Hàn Quốc 3–2 Syria Al-Karamah 2–0 1–2

Các cầu thủ ghi bàn hàng đầu[sửa | sửa mã nguồn]

  Team eliminated / inactive for this round.
Xếp hạng Cầu thủ Câu lạc bộ MD1 MD2 MD3 MD4 MD5 MD6 QF1 QF2 SF1 SF2 F1 F2 Tổng
1 Brasil Magno Alves Nhật Bản Gamba Osaka 1 4 2 1 8
2 Brasil Fernandinho Nhật Bản Gamba Osaka 4 2 6
Serbia Nenad Jestrović Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain 2 1 2 1
4 Iran Ali Daei Iran Saba Battery 2 1 2 5
Trung Quốc Gao Lin Trung Quốc Thân Hoa Thượng Hải 3 1 1
Bahrain A'ala Hubail Qatar Al-Gharafa 2 3
Hàn Quốc Kim Hyeung-bum Hàn Quốc Jeonbuk Hyundai Motors 2 1 2
Kuwait Bader Al-Mutawa Kuwait Al Qadisiya 1 1 1 2
Brasil Zé Carlos Hàn Quốc Jeonbuk Hyundai Motors 1 2 1 1
10 Ghana Godwin Attram Ả Rập Xê Út Al-Shabab 2 1 1 4
Hàn Quốc Choi Sung-kuk Hàn Quốc Ulsan Hyundai Horang-i 1 2 1
Syria Mohannad Ibrahim Syria Al-Karamah 1 2 1
Ecuador Carlos Tenorio Qatar Al Sadd 1 1 2
Trung Quốc Zou Jie Trung Quốc Đại Liên Shide 1 1 1 1

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]